Sách công thức điện

Từ testwiki
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Điện

Điện nguồn

Điện giải

Điện giải là phản ứng hóa học giửa hai kim loại và axit tạo ra Điện . Điện giải tạo ra điện không đổi theo thời gian được gọi là Điện DC . Điện giải được dùng tao ra Bình ắc ki cung cấp Điện DC

Sơ đồ bình ắc quyẮc quy chì

Điện cực

Phản ứng hóa học giửa kim loại và axit tạo ra Điện . Điện cực tạo ra điện không đổi theo thời gian được gọi là Điện DC

Ứng dụng Điện cực được dùng tao ra Điện DC có điện 1.5 - 3.0 V

Biê'n điện AC thành điện DC

Điện cảm ứng từ

Điện loại

Công cụ điện

Điện DC

I=Qt
Q=It
V=WQ
W=QV
E=Wt=QVt=IV

Điện AC

i(t)=ddtQ(t)
Q(t)=i(t)dt
v(t)=ddtW(t)Q(t)
W(t)=v(t)dQ(t)=v(t)i(t)dt=p(t)dt
E=ddtW(t)=ddtp(t)dt

Điện trở

Linh Kiện Điện Tử Điện Trở
Cấu Tạo Tạo từ một cộng dây dẩn điện thẳng có kích thước
Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện ,
Biểu Tượng
Điện Trở Kháng R=VI=ρlA
Điện Thế V=IR
Dòng Điện I=VR
Điện Trở Kháng và Nhiệt Độ R=R0+nT Dẩn điện
R=R0enT Bán dẩn điện
Điện Trở Kháng và Năng Lượng Điện
thất thoát dưới dạng Nhiệt
PR=i2R(T)
Năng Lượng Điện Phát PV=iv
Năng Lượng Điện Truyền P=PVPR=ivi2R(T)=i[viR(T)]
Hiệu Thế Điện Truyền n=PPV=viR(T)v=1iR(T)v
Điện Kháng ZR=R+XR
ZR=R0o=R
Điện Ứng XR=0
Góc độ khác biệt θ=0
Phản ứng tần số Không phụ thuộc vào tần số

Cuộn từ

Linh Kiện Điện Tử Điện Trở
Cấu Tạo Tạo từ một cộng dây dẩn điện có kích thước
Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện và số vòng quấn N
Biểu Tượng
Từ Dung L=BI=μN2l
Dòng Điện I=BL
Cảm từ B=LI=μN2Il
Điện Thế v(t)=Ldi(t)dt
Dòng Điện i(t)=1Lv(t)dt
Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt P(t)=Bdi=Lidi=12Li2
Điện Kháng ZL=vLiL=RL+XL
ZL=R0+ωL90
ZL=R+jωL
ZL=R+sL
Điện Ứng XL=ωL90
XL=jωL
XL=sL
Góc độ khác biệt Tanθ=ωT
Hằng số thời gian T=LR
Phản Ứng Tần Số Đóng mạch ở tần số thấp . Hở mạch ở tần số cao
với cuộn từ không có thất thóat

Tụ điện

Linh Kiện Điện Tử Tụ điện
Cấu Tạo Tạo từ 2 bề mặt dẩn điện có kích thước
Diện Tích A
Biểu Tượng
Điện dung C=QV=ϵAl
Điện thế V=QC=WQ=Ed
Điện tích Q=CV
Dòng điện I=Qt
Năng lượng P=Wt=WQQt=iv
Điện Thế v(t)=1Ci(t)dt
Dòng Điện i(t)=Cdv(t)dt
Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt P(t)=Q(t)dt=Lidi=12Li2
Điện Kháng ZC=RC+XC
ZC=R0+1ωC90
ZC=R+1jωC
ZC=R+1sC
Điện Ứng XC=1ωC90=1jωC=1sC
Góc độ khác biệt Tanθ=1ωT
Hằng số thời gian T=RC
Phản Ứng Tần Số Đóng mạch ở tần số cao . Hở mạch ở tần số thấp
với tụ điện không có thất thóat

Điot

Điot Một công cụ điện tạo ra từ mắc nối 2 bán dản điện khác cực với nhau
+ o---[P N] ---o -
Biểu tượng mạch điện + --
Biểu Đồ I - V Tính chất điện của Điot được thể hiện qua biểu Đồ I - V




Từ hình I-V, ta thấy
Ở điện thế V < Vd . I=0
Ở điện thế V = Vd . I=1mA
Ở Điện thế V > Vd . I=IseVd/V

Trăng si tơ

Trăng si tơ Cấu Trúc Biểu Tượng Lối hoạt động
NPN Trăng si tơ
PNP Trăng si tơ
Biểu đồ I-V Tính chất điện của transistor thể hiện qua hình I-V




V < Vbe . I=0
V = Vbe . I=1mA
V > Vbe . I=eV/Vd
V = Vs . I=Is

FET

Mạch điện

Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau

Định luật mạch điện

Hoán chuyển mạch điện Thevenin
Hoán chuyển mạch điện Norton
Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện . k=1nIk=0
Định luật Kirchhoff về điện thế . k=1nVk=0

Lối mắc mạch điện

Mạch điện nối tiếp
I=I1=I2=...=In
V=I(I1=I2=...=In)=
Rt=VI=R1+R1+...Rn
Mạch điện song song
Mạch điện 2 cổng
Mạch điện tích hợp

Điện từ

Nam châm

Nam châm là một vật liệu hoặc vật thể tạo ra từ trường. Từ trường này vô hình và có khả năng tạo ra lực từ hút các vật liệu kim loại như sắt nằm kề bên nam châm . Có 2 loại Nam châm là Nam châm thường và Nam châm điện

Loại nam châm Cấu tạo
Nam châm thừong
Nam châm điện

Mọi Nam châm đều có 2 cực , Cực bác[N] và Cực nam[S] . Từ trường tạo ra từ các đường sức lực (Lực từ) đi từ cực bắc đến cực nam có khả năng hút vật liệu từ như Sắt, Nam châm khác về hướng mình

Điện tích

Điện tích đại diện cho các phần tử mang điện tồn tại trong tự nhiên thí dụ như điện tử âm, điện tử dương, điện tử trng hòa trong nguyên tử điện . Điện tích còn được hiểu là "vật tích điện". Mọi vật trung hòa về điện khi cho hay nhận điện tử âm sẽ trở thành điện tích. Khi vật nhận electron vật sẻ trở thành điện tích âm . Khi vật cho electron vật sẻ trở thành điện tích dương

Loại điện tích 'Ký hiệu Tích điện của vật Điện trường Từ trường
Điện tích âm (-) Vật + e Điện trường phát ra từ một điện tích điểm dương
Điện tích dương (+) Vật − e


Định luật điện từ

Định luật Coulomb

Điện trường của điện tích điểm dương và âm.
Điện trường của điện tích điểm dương và âm.

Lực điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình được tính bằng định luật Coulomb như sau

FQ=KQ+Qr2

Với 2 điện lượng cùng cường độ

Q+=Q=Q

Lự Coulomb

FQ=KQ2r2

Khoảng cách giửa 2 điện tích

r=KQ2FQ

Điện trường

E=FQQ=KQr2

Năng lực Điện trường

WE=Edr=KQr2dr=KQr

Năng lươ.ng Điện trường

UE=WEt=KQrt

Định luật Ampere

Thí nghiệm cho thây, lực điện tương tác với điện tích làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng ngang sẻ tạo ra một điện trường . Lực điện tạo ra điện trường được tính theo định luật Ampere như sau

FE=QE

Từ trên,

FE=QE=QVl=Wl

Đường dài di chuyển

l=WFE

Vận tốc di chuyển

v=lt=WtFE=UFE

Thời gian di chuyển

t=lv=WFE/UFE=WU

Định luật Lorentz

Thí nghiệm cho thấy, khi điện tích di chuyển qua nam châm, lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống hoặc theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ

Điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống

Trong trường hợp lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống . Lực từ được tính theo định luật Lorentz như sau

FB=±QvB

Với

FB - Lực Lorentz hay Lực từ động
Q - Điện lượng
v - Vận tốc
B - Từ cảm

Từ trên,

FB=QvB=ItvB=IlB

Vận tốc di chuyển

v=FBQB

Đường dài di chuyển

l=FBIB

Thời gian di chuyển

t=FBIB/FBQB=QI
Điện tích di chuyển theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ

Chuyểng động cân bằng của 2 lực lực vô vòng tròn và lực từ động

FR=FB
mv2R=QvB

Vận tốc di chuyển

v=QmBR

Bán kín vòng tròn

R=mvQB
Lực Điện từ

Lực điện từ có ký hiệu FEB đo bằng đơn vị Newton N . Lực điện từ tạo ra từ tổng của 2 lực , Lực động điệnLực động từ được tính bằng công thức sau

FEB=FE+FB=QE±QvB=Q(E±vB)

Với

FEB - Lực động điện từ
FE - Lực động điện
FB - Lực động từ
Q - Điện lượng
E - Điện trường
E - Từ trường
v - Vận tốc

Từ trên,

  • v=0
FEB=QE
  • Q,E=0
FEB=±QvB
  • E±QvB=0
FEB=Q(E±vB)=0
E±QvB=0
|E|=v|B|
|B|=1v|E|
v=|E||B|

Đường dài điện trường

lE=QVFE

Đường dài từ trường

lB=FBIB

Đường dài điện từ trường

lEB=lE2+lB2=(QVFE)2+(FBIB)2

Điện từ trường

Định luật Gauss

Cho biết cách tính mật độ trường điện từ

ΨE = EA = S𝐄d𝐀=1ϵoVρ dV=QAϵo
ΨE = BA = S𝐁d𝐬=μ0Ienc


Với

Φthông lượng điện,
𝐄điện trường,
d𝐀 là diện tích của một hình vuông vi phân trên mặt đóng S,
QA là điện tích được bao bởi mặt đó,
ρ là mật độ điện tích tại một điểm trong
V, ϵohằng số điện của không gian tự do và S là tích phân trên mặt S bao phủ thể tích V.

Định luật Ampere

Cho biết cách tính cường độ từ cảm của dẩn điện

B=μAi=Li

Cho biết cách tính cường độ từ nhiểm của từ vật

H=Bμ

Định luật Lentz

Cho biết cách tính cường độ từ cảm ứng của dẩn điện

ϕB=NB=NLi

Định luật Faraday

Cho biết cách tính cường độ điện từ cảm ứng của dẩn điện

ϵ=Edl=dϕBdt

Định luật Maxwell-Ampere

C𝐇d𝐥=S𝐉d𝐀+ddtS𝐃d𝐀
S𝐁d𝐬=μ0Ienc+dΦ𝐄dt

Điện từ trường

Công thức toán E B

Từ trên

Q=ϵEA=DA
D=ϵE=QA
E=Dϵ=QϵA
ϵ=DE=QE


I=BAμ=HA
B=μIA=LI
H=Bμ=IA
μ=BAI=BH


D=H
ϵE=Bμ
1μϵ=EB
C2=EB
E=C2B
B=1C2E
Cường độ điện trường của dẫn điện
Tụ điện

Tụ điện tạo ra từ 2 bề mặt song song có cường độ điện trường
E=Vl

Điện tích điểm hình cầu

D=QA=ϵE
Cường độ điện trường của một hình cầu tròn
có diện tích A=4πr2
E=QϵA=Qϵ4πr2
Cường độ điện lượng
Q=DA=(ϵE)A

Điện tích khác loại có cùng điện lượng


F=kQ+Qr2=kQ2r2 . (Q+=Q)
Lực này tương tác với điện tích tạo ra điện trường
E=FQ=kQ2r2Q=kQr2

Cường độ Từ cảm và từ nhiểm của một số dẩn điện
Cộng dây thẳng dẩn điện B=Li=μAi=2πrli
H=Bμ=2πrμli

Vòng tròn dẩn điện


B=Li=μAi=2πli
H=Bμ=2πμli

N vòng tròn dẩn điện


B=Li=NμAi
H=Bμ=NiA


Cường độ Từ trường và Từ dung của dẩn điện
Dẩn điện Từ trường - B Từ dung - L
Cộng dây thẳng dẩn điện B=LI=μAI=2πrlI L=BI=2πrl

Vòng tròn dẩn điện


B=LI=μAI=2πlI
L=BI=2πl

N vòng tròn dẩn điện


B=LI=μAI=NμlI
L=BI=Nμl


Với cuộn từ có N vòng tròn từ

ϕB=NB=NLi

Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ

ϕB=NB=Li


Với cuộn từ có N vòng tròn từ

ϵ=dϕBdt=NLdidt

Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ

ϵ=dϕBdt=Ldidt

Phương trình Điện từ

Phương trình Điện từ nhiểm Maxwell

Các phương trình Maxwell bao gồm bốn phương trình, đề ra bởi James Clerk Maxwell, dùng để mô tả trường điện từ cũng như những tương tác của chúng đối với vật chất. Bốn phương trình Maxwell mô tả lần lượt:


Tên Dạng phương trình vi phân Dạng tích phân
Định luật Gauss: 𝐃=ρ S𝐃d𝐀=VρdV
Đinh luật Gauss cho từ trường
(sự không tồn tại của từ tích):
𝐁=0 S𝐁d𝐀=0
Định luật Faraday cho từ trường: ×𝐄=𝐁t C𝐄d𝐥= ddtS𝐁d𝐀
Định luật Ampere
(với sự bổ sung của Maxwell):
×𝐇=𝐉+𝐃t C𝐇d𝐥=S𝐉d𝐀+ddtS𝐃d𝐀

Phương trình và hàm số sóng điện từ Laplace

Được biểu diển bởi Laplace

Vector trường điện từ trong chân không
H=0
𝐄=0
×𝐄=1To𝐄
𝐁=0
×𝐁=1To𝐄
To=μϵ

Phương trình hàm số Sóng Điện từ

2E=βo𝐄
2B=βo𝐄

Hàm số Sóng Điện từ

E=Asinωot
B=Asinωot
ωo=βo
Vector trường điện từ trong môi trường vật chất
H ≠ 0
𝐄=0
×𝐄=1T𝐄
𝐁=0
×𝐁=1T𝐄
T=μϵ

Phương trình hàm số Sóng Điện từ

2E=β𝐄
2B=β𝐄

Hàm số Sóng Điện từ

E=Asinωt
B=Asinωt
ω=β
Phương trình vector dao động điện từ

Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường Điện trường, E và Từ trường, B

E=0
×E=1TE
B=0
×B=1TB
T=μϵ

Sóng điện từ

Dao động điện từ

Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường Điện trường, E và Từ trường, B

E=0
×E=1TE
B=0
×B=1TB
T=μϵ

Dùng phép toán

(×E)=(1TE)=2E
(×B)=(1TB)=2B
Phương trình sóng điện từ

Cho một Phương trình sóng điện từ

2E=βE
2B=βB
β=1T
Hàm số sóng điện từ

Nghiệm của Phương trình sóng điện từ trên cho Hàm số sóng điện từ

E=Asinωt
B=Asinωt
ω=λf=β=C=3×108
Tính chất sóng điện từ
Chuyển động sóng điện từ
v=ω=λf=1μϵ=C
W=pv=pC=pλf=hf

Với

h=pλ
Lượng tử

Một đại lượng không có khối lượng và có giá trị là một hằng số không đổi

h=pλ

Lượng tử có lưởng tính Sóng Hạt . Lưởng tính Sóng - Hạt cho phép lượng tử di chuyển dưới dạng Sóng điện từ và truyền năng lượng dưới dạng Hạt

λ=hp . Đặc tính Sóng
p=hλ. Đặc tính Hạt

Có 2 loại lượng được tìm thấy là Lượng tử quang ở f=fo và Lượng tử điện ở f>fo

h=pλo=pCfo . Lượng tử quang
h=pλ=pCf . Lượng tử điện
Năng lực lượng tử nhiệt điện từ

Mọi lượng tử đều có một năng lực lượng tử tính bằng

W=hf=hCλ

Năng lực lượng tử được tìm thấy ở 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang ở f=fovà Năng lực lượng tử điện ở f>fo

Năng lực lượng tử quang

Wo=hfo=hCλo

Năng lực lượng tử điện

W=hf=hCλ

Xác xuất tìm thấy Năng lực lượng tử của lượng tử được phát biểu trong Định luật Heinseinberg

Năng lực lượng tử chỉ có thể tìm thấy ở 1 trong 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang hay Năng lực lượng tử điện

Có thể biểu diển bằng công thức toán

12h
Phổ tần Phóng xạ sóng điện từ

Phóng xạ sóng điện từ có phổ tần phóng xạ sau

RF , Sóng tần số radio
VF , Ánh sáng thấy được
UVF , Ánh sáng tím
X, Tia X
γ, Tia gamma

Điện tử

Điện trở

Điện DC

V=IR
I=VR
R=VI=ρlA
G=IV=1R=σAl
ρ=VIAl=RAl
σ=IVlA=GlA

Điện AC

Điện ứng, Điện kháng

v(t)=i(t)X(t)
i(t)=v(t)X(t)=0
X(t)=v(t)i(t)=0
Z(t)=R+X(t)=R0,R,R

Điện từ

B=Li=μ2πri
L=Bi=μ2πr

Điện nhiệt từ

Wi=i2R(T)
R(T)=Ro+nT
R(T)=RoenT
We=pv=mCΔT

Cuộn từ

Điện DC

B=LI
I=BL
L=BI=Nμol

Điện AC

v(t)=Ldi(t)dt
i(t)=1Lv(t)dt
X(t)=v(t)i(t)=ωL90=jωL=sL
Z(t)=R+X(t)=R0+ωL90=R+jωL=R+sL


B=Li=Nμoli
L=BL=i=Nμol


Wi=Bdi=Lidi=12Li2
We=pv=pωo=pλofo=hfo
We=pv=pωo=p1μoϵo=pC
We=pC=hfo

Tụ điện

Điện DC

Q=CV
V=QC
C=QV=ϵAl

Điện AC

v(t)=1Ci(t)dt
i(t)=Cdv(t)dt
X(t)=v(t)i(t)=1ωC90=1jωC=1sC
Z(t)=R+X(t)=R0+1ωC90=R+1jωC=R+1sC


B=Li=Nμli
L=BL=i=Nμl


Wi=Bdi=Lidi=12Li2
We=pv=pω=pλf=hf
We=pv=pω=p1μϵ=pC
We=pC=hf

Mạch điện điện tử

Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau theo một định hình liệt kê dưới đây

Lối mắc mạch điện /Mạch điện nối tiếp/ /Mạch điện song song/ /Mạch điện 2 cổng/ /Mạch điện tích hợp/
Ý nghỉa Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc kề với nhau Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc đối với nhau Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc vuông góc với nhau Mạch điện của các linh kiện điện tử đả được mắc sẳn
Hình
Mạch điện điện trở
Mạch điện Lối mắc Công thức
Mạch Chia Điện i=VR2+R1


Vo=iR2=RiviR2+R1
VoVi=R2R2+R1
VoVi=R2R2+R1

Mạch T V=V2R1R1+R3=V1R1R2+R1


V2V1=R1+R3R1R1R2+R3
V2V1=R1+R3R2+R3

Mạch π i1=i2+i3


viR1=vivoR2+voR3
vivo=(R3R1)(R2R1R2R3)
vovi=(R3R1)(R2R1R2R3)

Mạch Nối Tiếp Song Song :REQ=(R1R2)+R3


REQ=R1R2R1+R2+R3

Δ - Y Hoán Chuyển R1=RaRbRa+Rb+Rc


R2=RbRcRa+Rb+Rc
R3=RcRaRa+Rb+Rc

Y - Δ Hoán Chuyển Ra=R1R2+R2R3+R3R1R2


Rb=R1R2+R2R3+R3R1R3
Rc=R1R2+R2R3+R3R1R1

Mạch điện transistor
Bộ khuếch đại điện trăng si tơ Hình Công thức
Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ Với R1=0 , R3=(n+1)R4


vovi=1(R2R2+R1)(R3R4)
vo=nvi

Bộ khuếch đại điện dương trăng si tơ Với R1=0 , R3=nR4


vovi=(R2R2+R1)(R3R4)
vo=nvi

Mạch điện RL
Mạch điện RL Lối mắc Công thức
RL nối tiếp VL+VR=0


Ldidt+iR=0
didt+iRL=0
didt=1Ti
i=AetT
T=LR

LR bộ lọc tần số thấp vovi=jωLR+jωL=jωLR1+jωLR=jωT1+jωT


T=LR
ωo=1T=RL=2πf
vo(ω=0)=0
vo(ω=ωo)=vi2
vo(ω=0)=vi

RL bộ lọc tần số cao vovi=RR+jωL=11+jωLR=11+jωT


T=LR
ωo=1T=RL=2πf
vo(ω=0)=vi
vo(ω=ωo)=vi2
vo(ω=0)=0

Mạch điện RC
Mạch điện RC Lối mắc Công thức
Mạch điện RC nối tiếp Cdv(t)dt+v(t)R=0


dv(t)dt=1Tv(t)R
dv(t)v(t)=1Tdt
dv(t)v(t)=1Tdt
Lnv(t)=1Tt+c
v(t)=e1T+c
v(t)=Ae1T
T=RC

Bộ lọc tần số thấp RC

vovi=RR+jωC=jωT1+jωT


T=RC
ωo=1T


vo(ω=0)=0
vo(ω=ωo)=12vi
vo(ω=0)=vi

Bộ lọc tần số cao CR

vovi=RR+jωC=jωT1+jωT


T=RC
ωo=1T


vo(ω=0)=0
vo(ω=ωo)=12vi
vo(ω=0)=vi

Mạch điện LC
Mạch điện RLC
Mạch Điện RLC Nối Tiếp
Lối Mắc
Phương Trình Đạo Hàm Ldidt+1Cidt+iR=0
d2idt+RLdidt+1LCi=0
s2i+2αsi+βi=0
Giá trị s s=α . α=β
s=α±λ . α < β
s=α±jω . α < β
Nghiệm Phương Trình i(t)=Aest
i(t)=Aeα=A(α)
i(t)=Ae(α±λ)t=A(α)eλt+A(α)eλt
i(t)=Ae(α±jω)t=A(α)sinωt
α=R2L
β=1LC
λ=αβ
ω=βα

Bộ phận điện tử

Bộ giảm điện

Bộ giảm điện Lối mắc Tính chất
Mạch điện RL nối tiếp


VL+VR=0
Ldidt+iR=0
didt=1Ti
T=LR
dii=1Tdt
Lni=1T+c
i=e1Tt+c=Ae1Tt
A=ec


Mạch điện RC nối tiếp


VC+VR=0
Cdvdt+vR=0
dvdt=1Tv
T=RC
dvv=1Tdt
Lnv=1T+c
v=e1Tt+c=Ae1Tt
A=ec

Bộ ổn điện

Bộ phận điện tử cho điện ổn ở tần số thời gian

Bộ phận điện tử Lối mắc Tính chất
Bộ lọc tần số thấp
vov2=1jωCR+1jωC=11+jωT
T=RC
ωo=1T=1RC
vo(ω=0)=vi
vo(ω=ωo)=vi2
vo(ω=00)=0
Bộ lọc tần số thấp

vov2=RR=jωL=11+jωT
T=LR
ωo=1T=RL
vo(ω=0)=vi
vo(ω=ωo)=vi2
vo(ω=00)=0
Bộ lọc tần số cao

vov2=jωT1+jωT
T=RC
ωo=1T=1RC

vo(ω=0)=0
vo(ω=ωo)=vi2
vo(ω=00)=vi
Bộ lọc tần số cao

vov2=jωT1+jωT
T=LR
ωo=1T=RL
vo(ω=0)=0
vo(ω=ωo)=vi2
vo(ω=00)=vi
Bộ lọc băng tần

vovi=(11+jωTL)(jωTH1+jωH)
TL=LR
TH=RC
ωLωH=RL1RC
Bộ lọc băng tần

vovi=(11+jωTL)(jωTH1+jωH)
TL=RC
TH=LR
ωLωH=1RCRL
Bộ lọc băng tần chọn lựa
LC-R

vovi=RR+jωL+1jωC
ω=ω1ω2
vo(ω=0)=0
vo(ω=ωo)=vi
vo(ω=00)=0
Bộ lọc băng tần chọn lựa
R-LC

vovi=jωC+1jωLR+jωC+1jωL
ω=ω1ω2
vo(ω=0)=0
vo(ω=ωo)=vi
vo(ω=00)=0
Bộ lọc băng tần chọn lược
LC-R

vovi=RR+jωL+1jωC
ω=ω1ω2
vo(ω=0)=vi
vo(ω=ωo)=0
vo(ω=00)=vi
Bộ lọc băng tần chọn lược
R-LC

vovi=jωC+1jωLR+jωC+1jωL
ω=ω1ω2
vo(ω=0)=vi
vo(ω=ωo)=0
vo(ω=00)=vi

Bộ khuếch đại điện

Bộ phận điện tử Khuếch đại điện âm Khuếch đại điện dương
Trăng si tơ
vovi=1(R2R2+R1)(R3R4)
R1=0 . R4=(n+1)R3
Vout=nVin
Op amp 741
Inverting amplifier
Vout=Vin(RfR1)
nVin.Rf=nR1

Non-inverting amplifier
Vo=Vi(1+R2R1)
Vout=nVin . R2=nR1 R2R1>>1
Biến điện

Vout=VinN2N1
Vo=nVi . N2=nN1


Vout=VinN2N1
Vo=nVi . N2=nN1

Bộ dao động sóng điện

Dao động điện được tìm thấy từ các mạch điện LC và RLC mắc nối tiếp

Bộ phận điện tử Tính chất
Bộ dao động sóng điện đều


Ldidt+1Cvdt=0
d2idt+1Ti=0
d2idt=1Ti
i(t)=e±j1Tt=e±jωt=ASinωt
ω=1T
T=LC
Ở trạng thái cân bằng LC nối tiếp có khả năng tạo ra Sóng điện đều của Sóng Sin

Bộ dao động sóng điện dừng


ZLZC=0
Từ trên
ZC=ZL
1ωC=ωL
ωo=±j1T
T=LC
VC=VL
V(θ)=ASin(ωot+2π)ASin(ωot2π)
Mạch điện có khả năng tạo ra Dao động Sóng Dừng ở góc độ 0 - 2π

Bộ dao động sóng điện giảm dần đều
Phân tích mạch điện RLC nối tiếp ở trạng thái cân bằng, ta thấy


Ldidt+1CVdt+iR=0
d2idt+RLdidt+1LCi=0
d2idt+2αdidt+βi=0
d2idt=2αdidtβi
α=R2L=βγ
β=1LC=1T
T=LC
γ=RC
Phương trìnhh trên có nghiệm như sau
1 nghiệm thực . α=β
i=Aeαt=Aeαt
2 nghiệm thực . α>β
i=Ae(α±λ)t
λ=αβ
2 nghiệm phức . α<β
i=Ae(α±jω)t=A(α)Sinωt
ω=βα

Bộ dao động sóng điện cao thế
Ở Trạng Thái Đồng Bộ


Zt=ZR+ZL+ZC=R
ZL+ZC=0
i=vZt=vR
Xét mạch điện ở 3 tần số góc
i(ω=0)=0
i(ω=ωo)=vR
i(ω=00)=0

Bộ biến đổi chiều điện

Bộ phận điện tử biến đổi điện AC hai chiều thành điện AC một chiều

Bộ phận điện tử Tính chất
Với Biến điện chia ở trung tâm
Với Biến điện không có chia ở trung tâm

Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC

Bộ phận điện tử Tính chất
Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC

Máy điện tử

Radio

Micro + Loa
Micro + Khuếch đại sóng âm + Loa

Điện thoại

Micro1 + Loa1
Micro2 + Loa2

Điện số

Định luật điện số

De Morgan PQ=P+Q
P+Q=PQ
Trao Đổi
A+(B+C)=(A+B)+C
A(B+C)=(A+B)C
Phân Phối
A+(BC)=(A+B)(A+C)
A(B+C)=(AB)+(AC)
Hoán Chuyển
AB = BA
A+B = B+A

Cổng số

Thuật toán số

Bao gồm các loại toán được thực hiện trên các Cổng số, Bộ phận điện số

Toán số thuận
Cổng Dẩn Y=A
Cổng NOT Y=A
Cổng AND Y=A.B
Cổng OR Y=A+B
Cổng XOR Y=A+B
Toán số nghịch
Cổng NAND Y=A.B
Cổng NOR Y=A+B=AB+AB
Cổng XNOR Y=A+B=AB+AB
Cổng Dẩn Y=A=A
Cổng NAND Y=A.A=A
Y1=A.A=A
Y2=B.B=B
Y=Y1Y2=Y1+Y2

Cổng số cơ bản

Cổng Số Ký Hiệu Phương Trình Toán Toán Logic Bảng So Sánh
Cổng Dẩn Q=A Q Dẩn A A Q
0 0
1 1
Cổng NOT Q=A Q = NOT A A Q
0 1
1 0
Cổng AND Q=AB Q = A AND B AB Q


00 | 0
01 | 0
10 | 0
11 | 1

Cổng OR Q=A+B Q = A OR B AB Q


00 | 1
01 | 0
10 | 0
11 | 0

Cổng XOR : Q=A+B Q = A XOR B AB Q


00 | 1
01 | 0
10 | 0
11 | 1

Cổng Số Ký Hiệu Phương Trình Toán Toán Logic Bảng So Sánh
Cổng thuận Q=A Q is A
AY
00
11
Cổng NOT Q=A Q is NOT A A Q
0 1
1 0
Cổng NAND Q=A×B Q = NOT of (A AND B) AB Q


00 | 1
01 | 1
10 | 1
11 | 0

Cổng XOR Q=A+B Q NOT of (A OR B) AB Q


00 | 0
01 | 1
10 | 1
11 | 1

Cổng XNOR Q=A+B Q is NOT A XOR B AB Q


00 | 0
01 | 1
10 | 1
11 | 0

Ghép cổng

Ghép cổng chỉ dùng cổng NAND

NOT
Desired Gate NAND Construction
Truth Table
Input A Output Q
0 1
1 0
AND
Desired Gate NAND Construction
Truth Table
Input A Input B Output Q
0 0 0
0 1 0
1 0 0
1 1 1
OR
Desired Gate NAND Construction
Truth Table
Input A Input B Output Q
0 0 0
0 1 1
1 0 1
1 1 1
Desired Gate NAND Construction
Truth Table
Input A Input B Output Q
0 0 1
0 1 0
1 0 0
1 1 0
XOR
Desired Gate NAND Construction
Truth Table
Input A Input B Output Q
0 0 0
0 1 1
1 0 1
1 1 0

XNOR

Desired Gate NAND Construction
Truth Table
Input A Input B Output Q
0 0 1
0 1 0
1 0 0
1 1 1

Bộ phận điện số

Bộ cộng 2 số tử nhị phân

Số tử nhị phân bao gồm 2 con số 0 và 1


S=AB
C=AB

Bảng vận hành

A B S C
0 0 0 0
0 1 1 0
1 0 1 0
1 1 0 1
Bộ cộng 2 số nhị phân

Ký hiệu

Schematic symbol for a 1-bit full adder

Cấu tạo và lối hoạt động

S=(AB)Cin
Cout=(AB)+(Cin(AB))
Full adder circuit diagram Inputs: {A, B, CarryIn} → Outputs: {Sum, CarryOut}

Bảng vận hành

Input Output
A B Ci Co S
0 0 0 0 0
0 1 0 0 1
1 0 0 0 1
1 1 0 1 0
0 0 1 0 1
0 1 1 1 0
1 0 1 1 0
1 1 1 1 1

Dùng trong việc hiển thị số thập phân từ 0-9

a b c d e f g Số thập phân
1 1 1 1 1 1 0 Số 0
a b c d e f g Số 1
a b c d e f g Số 2
a b c d e f g Số 3
a b c d e f g Số 4
a b c d e f g Số 5
a b c d e f g Số 6
a b c d e f g Số 7
a b c d e f g Số 8
a b c d e f g Số 9

Bộ mả số

BCD - Bộ mả số nhị phân con số thập phân

Mả số nhị phân của số thập phân

A B a3 a2 a1 a0 Decimal Number
0 0 0 0 0 0 0
0 1 0 0 0 1 1
1 0 0 0 1 0 2
1 1 0 0 1 1 3
1 1 0 1 0 0 4
1 1 0 1 0 1 5
1 1 0 1 1 0 6
1 1 0 1 1 1 7
1 1 1 0 0 0 8
1 1 1 0 0 1 9
ASCII - Bộ mả số chuẩn trao đổi thông tin bắc mỹ

Mả số tiêu chuẩn bắc mỹ dùng trong việc trao đổi thông tin

  1. Number from 0 to 9
  2. Capital A to Z
  3. Common a to z


Binary Oct Dec Hex Glyph
010 0000 040 32 20 space
010 0001 041 33 21 !
010 0010 042 34 22 "
010 0011 043 35 23 #
010 0100 044 36 24 $
010 0101 045 37 25 %
010 0110 046 38 26 &
010 0111 047 39 27 '
010 1000 050 40 28 (
010 1001 051 41 29 )
010 1010 052 42 2A *
010 1011 053 43 2B +
010 1100 054 44 2C ,
010 1101 055 45 2D -
010 1110 056 46 2E .
010 1111 057 47 2F /
011 0000 060 48 30 0
011 0001 061 49 31 1
011 0010 062 50 32 2
011 0011 063 51 33 3
011 0100 064 52 34 4
011 0101 065 53 35 5
011 0110 066 54 36 6
011 0111 067 55 37 7
011 1000 070 56 38 8
011 1001 071 57 39 9
011 1010 072 58 3A :
011 1011 073 59 3B ;
011 1100 074 60 3C <
011 1101 075 61 3D =
011 1110 076 62 3E >
011 1111 077 63 3F ?
100 0000 100 64 40 @
100 0001 101 65 41 A
100 0010 102 66 42 B
100 0011 103 67 43 C
100 0100 104 68 44 D
100 0101 105 69 45 E
100 0110 106 70 46 F
100 0111 107 71 47 G
100 1000 110 72 48 H
100 1001 111 73 49 I
100 1010 112 74 4A J
100 1011 113 75 4B K
100 1100 114 76 4C L
100 1101 115 77 4D M
100 1110 116 78 4E N
100 1111 117 79 4F O
101 0000 120 80 50 P
101 0001 121 81 51 Q
101 0010 122 82 52 R
101 0011 123 83 53 S
101 0100 124 84 54 T
101 0101 125 85 55 U
101 0110 126 86 56 V
101 0111 127 87 57 W
101 1000 130 88 58 X
101 1001 131 89 59 Y
101 1010 132 90 5A Z
101 1011 133 91 5B [
101 1100 134 92 5C \
101 1101 135 93 5D ]
101 1110 136 94 5E ^
101 1111 137 95 5F _
110 0000 140 96 60 `
110 0001 141 97 61 a
110 0010 142 98 62 b
110 0011 143 99 63 c
110 0100 144 100 64 d
110 0101 145 101 65 e
110 0110 146 102 66 f
110 0111 147 103 67 g
110 1000 150 104 68 h
110 1001 151 105 69 i
110 1010 152 106 6A j
110 1011 153 107 6B k
110 1100 154 108 6C l
110 1101 155 109 6D m
110 1110 156 110 6E n
110 1111 157 111 6F o
111 0000 160 112 70 p
111 0001 161 113 71 q
111 0010 162 114 72 r
111 0011 163 115 73 s
111 0100 164 116 74 t
111 0101 165 117 75 u
111 0110 166 118 76 v
111 0111 167 119 77 w
111 1000 170 120 78 x
111 1001 171 121 79 y
111 1010 172 122 7A z
111 1011 173 123 7B {
111 1100 174 124 7C |
111 1101 175 125 7D }
111 1110 176 126 7E ~

Bộ phận chọn lựa

Bộ chọn lựa đường xuất

Bộ phận điện số dùng điều khiển để chọn lựa đường xuất

a,b . Điều khiển chọn lựa
L3,L2,L1,L0 . Đường xuất

Từ trên,

  • Với 2 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa 22=4 đường xuất ở cổng xuất
  • Với 3 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa 23=8 đường xuất ở cổng xuất
  • Với n điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa 2n đường xuất ở cổng xuất

Bảng vận hành

a b L3 L2 L1 L0 Đường xuất được chọn
0 0 0 0 0 1 L0
0 1 0 0 1 0 L1
1 0 0 1 0 0 L2
1 1 1 0 0 0 L3