Sách Vật lý Kỹ sư/Điện từ
Điện tích

Điện tích đại diện cho các phần tử mang điện tồn tại trong tự nhiên thí dụ như điện tử âm, điện tử dương, điện tử trng hòa , nguyên tử điện . Điện tích còn được hiểu là "vật tích điện". Mọi vật trung hòa về điện khi cho hay nhận điện tử âm sẽ trở thành điện tích. Khi vật nhận electron vật sẻ trở thành điện tích âm . Khi vật cho electron vật sẻ trở thành điện tích dương
- Vật + e → Điện tích âm (-)
- Vật − e → Điện tích dương (+)
Tính chất
Điện tích Tích điện Điện lượng Điện trường Từ trường Điện tích âm (-) Vật + e -Q →E← B ↓ Điện tích dương (+) Vật - e +Q ←E↔ B ↑
Lực tương tác điện tích
Lực tương tác điện tích Hình Công thức lực tương tác Lực điện động --> O → O Lực từ đông 
Lực điện từ 
Lực hút điện tích 
Chuyển động điện tích
Lực động điện làm cho điện tích đứng yên di chuyển theo đường thẳng ngang . Di chuyển của điện tích có các tính chất sau
Lực động từ làm cho điện tích đứng yên di chuyển theo đường thẳng dọc . Di chuyển của điện tích có các tính chất sau
Di chuyển điện tích theo đường thẳng không đổi
Di chuyển điện tích theo quỹ đạo vòng tròn
Lực điện từ làm cho điện tích đứng yên di chuyển theo đường thẳng nghiêng. Di chuyển của điện tích có các tính chất sau
Lực hút của điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình tạo ra chuyển động có các tính chất sau
- với
- với
Nam châm điện
Nam châm điện là một loại nam châm được tạo ra từ mắc nối các dẩn điện với nguồn điện tạo ra một lực điện từ có khả năng hút các kim loai nằm kề bên . Có 2 loại nam châm điện bao gồm nam châm điện thường và nam châm điện vỉnh cữu có các đặc tính được liệt kê trong bảng dưới đây
Nam châm điện
Nam châm điện là một loại nam châm được tạo ra từ mắc nối các dẩn điện với nguồn điện tạo ra một lực điện từ có khả năng hút các kim loai nằm kề bên . Có 2 loại nam châm điện bao gồm nam châm điện thường và nam châm điện vỉnh cữu có các đặc tính được liệt kê trong bảng dưới đây
Định luật Điện từ
Các Định luật điện từ được phát triển bởi nhiều nhà khoa học gia
Định luật Điện từ trường Ý nghỉa Công thức Định luật Coulomb Lực hút 2 điện tích Định luật Lorentz Lực điện từ Định luật Gauss Từ thông
Định luật Ampere Từ cảm Định luật Lentz Từ cảm ứng Định luật Faraday Điện từ cảm ứng Định luật Maxwell Từ nhiểm Định luật Maxwell-Ampere Dòng điện
Phương trình điện từ nhiểm Maxwell
Tên Dạng phương trình vi phân Dạng tích phân Định luật Gauss: Đinh luật Gauss cho từ trường
(sự không tồn tại của từ tích):Định luật Faraday cho từ trường: Định luật Ampere
(với sự bổ sung của Maxwell):
Phương trình vector dao động điện từ Laplace
Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường Điện trường, E và Từ trường, B
Từ cảm , Từ dung của dẩn điện
Theo Định luật Ampere, cường độ Từ trường được tính như sau
Nam châm điện Hình B L Nam châm điện Từ trường của cộng dây thẳng dẩn điện 
Nam châm điện Từ trường của vòng tròn dẩn điện 
Nam châm điện Từ trường của N vòng tròn dẩn điện 
Nam châm điện vỉnh cửu 
Sóng điện từ
Phương trình và hàm số sóng điện từ
Dao động điện từ được Laplace biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường Điện trường, E và Từ trường, B

Phương trình sóng điện từ
Hàm số sóng điện từ

Chuyển động sóng điện từ
Với
Lưỡng tính sóng hạt
Đặc tính hạt
Đặc tính sóng
Phổ tần Phóng xạ sóng điện từ
Phóng xạ sóng điện từ có phổ tần phóng xạ sau