Sách kỹ sư/Sách công thức toán lượng giác

Từ testwiki
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Góc

Khi hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm sẽ tạo ra một góc giữa hai đường thẳng . Góc có ký hiệu

2 đường thẳng AB và AC cắt nhau tại một điểm a tạo ra góc A


Đơn vị đo lường góc

Đơn vị đo lường góc bao gồm Độ - o hay Radian - Rad

1rad=180oπ
1o=π180o


Thí dụ Góc A bằng 30o

A=300=π6rad

Thể loại góc

Trong vòng tròn

Loại góc Định nghỉa Hình
Góc nhọn góc nhỏ hơn 90°
Góc vuông góc bằng 90° (1/4 vòng tròn)
Góc tù góc lớn hơn 90° nhưng nhỏ hơn 180°
Góc bẹt góc 180° (1/2 vòng tròn)
Góc phản góc lớn hơn 180° nhưng nhỏ hơn 360°
Góc đầy góc bằng 360° (toàn bộ vòng tròn)
Góc đối xứng góc đối và bằng nhau
Góc phụ
Góc bù

Trong 2 đường thẳng vuông góc

1=2=3=4=90o
1+2=180o
1+2+3+4=360o

Trong 2 đường thẳng song song

2 góc đối xứng bằng nhau

1=3
2=4

2 góc song song bằng nhau

1+2=180o
1=180o2
2=180o1

Hàm số lượng giác

Hàm số lượng giác cho biết tương quan giửa 2 dại lượng lượng giác . Hàm số lượng giác có dạng tổng quát

f(θ) , f(R,θ), , f(Z,θ)

Hàm số lượng giác đường thẳng

Hàm số lượng giác đường thẳng ngang X(θ)=Zcosθ
Hàm số lượng giác đường thẳng dọc Y(θ)=Zsinθ
Hàm số lượng giác đường thẳng nghiêng
Hệ số phức
Z(θ)=X(θ)+jY(θ)=Zcosθ+jZsinθ=Z(cosθ+jsinθ)
Hệ số thực
zθ=X2+Y2Tan1YX

Hàm số lượng giác đường tròn

Trong hệ số thực cos2θ+sin2θ=1
sec2θtan2θ=1
csc2θcot2θ=1
Trong hệ số phức cosθ+jsinθ=ejθ=1

Hàm số lượng giác cơ bản

Tương quan các cạnh và góc tron tam giác vuông cho biết hàm số lượng giác cơ bản sau

Hàm số góc lượng giác Ký hiệu Tỉ lệ cạnh Đồ thị
Cosine cos bc=cosθ
Sine sin ac=sinθ
Cosine sec 1b=secθ
Cosecant csc 1a=cscθ
Tangent tan ab=tanθ
Cotangent cot ba=cotθ

Hàm số lượng giác cơ bản nghịch

Tương quan các cạnh và góc tron tam giác vuông cho biết hàm số lượng giác cơ bản sau

Hàm số góc lượng giác Ký hiệu Tỉ lệ cạnh Đồ thị
Cosine cos bc=cosθ
Sine sin ac=sinθ
Cosine sec 1b=secθ
Cosecant csc 1a=cscθ
Tangent tan ab=tanθ
Cotangent cot ba=cotθ