Số số học/Phân số

Từ testwiki
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Phân số

Phân số đại diện cho tỉ lệ của 2 số có ký hiệu sau ab

Với

a . Tử số
ab . Mẩu số
ab . Phân số đại diện cho tỉ lệ của tử số trên mẩu số

Tỉ lệ giửa a và b

Tỉ lệ 2 số

Khi chia a cho b ta có

ab=1 . a=b . Phân số có giá trị bằng 1
ab>1 . a>b. Phân số có giá trị lớn hơn 1
ab<1 . a<b . Phân số có giá trị nhỏ hơn 1

Thí dụ

4/4=1
3/4=0.75
5/4=1.25

Phép toán chia hết

Chia hết

Khi a chia hết cho b cho thương số c với số dư r=0 (hay không có số dư)
ab=c . a=bc .  b=ac

Thí dụ

22=1 . 2×1=2 
Mọi số chia hết cho 2 được gọi là Số chẳn có dạng tổng quát của một bội số của 2  có ký hiệu 2N  . Thí du 2, 32, 10 ...
Mọi số chia hết cho 1 và cho chín nó được gọi là Số nguyên tố có ký hiệu P  . Thí du 1,3,5,7...

Chia không hết

Khi a không chia hết cho b cho thương số c với số dư r≠0 (số dư khác 0)
ab=c . a=bc+r .  b=acrc

Thí dụ

3/2=1 với r=1 . Vậy, 3=2×1+1


Mọi số không chia hết cho 2 sẻ có dạng tổng quát của một bội số của 2 cộng 1 2N+1  được gọi là Số lẻ . Thí du 21,3,5,7,9  ...

Số hửu tỉ

Có dạng tổng quát

a.bbb...

Thí dụ

13=0.3333...

Số vô tỉ

Có dạng tổng quát

a.bcd...

Thí dụ

2=1.1213...
π=3.1415...

Hổn số

Với phân số có giá trị lớn hơn 1

5/4=44+14=1+14=114
Hổn số là một phân số có giá trị lớn hơn 1 có dạng tổng quát
abc=a+bc=ac+bc

Phân số tối giản

Phân số nhỏ nhứt không thể đơn giản được nửa 
manb=ab với m=n

Phân số bằng nhau

Hai phân số

ab=cd bằng nhau khi a=c,b=d