Sách toán ứng dụng/Tóan đường cong

Từ testwiki
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tóan đường cong

Độ dóc đường thẳng nghiêng

a=Δf(x)Δx=f(x+Δx)f(x)(x+Δx)x

Diện tích dưới hình

s=Δx[f(x)+Δf(x)2]=Δx2[f(x)+f(x+Δx]


Khi Δx0 , ta có

a=ddxf(x)=f'(x)=limΔx0Δf(x)Δx=limΔx0f(x+Δx)f(x)Δx


s=f(x)dx=limΔx0(f(x)+Δf(x)2)Δx=F(x)+C

Từ trên, ta có

sab=abf(x)dx=F(b)F(a)


Tóan đường cong Định nghĩa Công thức
Toán đạo hàm tìm biến đổi hàm số đường cong a=ddxf(x)=f'(x)=limΔx0Δf(x)Δx=limΔx0f(x+Δx)f(x)Δx
Toán tích phân tìm diện tích dưới hình của hàm số đường cong Tích phân bất định
s=f(x)dx=limΔx0(f(x)+Δf(x)2)Δx=F(x)+C
Tích phân xác định
sab=abf(x)dx=F(b)F(a)


Ứng dụng

Chuyển động v(t)

Mọi chuyển động có vận tốc thay đổi theo thời gian được biểu diển bằng hàm số vận tốc v(t)

Chuyển Động v a s
Cong v(t) ddtv(t) v(t)dt
Thẳng nghiêng at+v a 12at2+vt+C
Thẳng nghiêng at a at22+
Thẳng ngang v 0 vt
Thẳng dọc t 1 t22

Chuyển động s(t)

Chuyển động cong

s=s(t)
v=ddts(t)
a=d2dt2s(t)

Chuyển động tròn

s=rθ(t)
v=rddtθ(t)
a=rd2dt2θ(t)

Dao động sóng cơ động

Dao động lò xo
Dao động sóng Hình Công thức Phương trình dao động sóng Hàm số sóng
Dao động lò xo lên xuống
Fa=Fy
ma=ky
a=kmy
d2dt2y=kmy
y=Asin(ωt)
ω=km
d2dt2y=kmy y=Asin(ωt)
ω=km

Dao động lò xo qua lại


Fa=Fx
ma=kx
a=kmx
d2dt2x=kmx
x=Asin(ωt)
ω=km

d2dt2y=kmx

x=Asin(ωt)
ω=km
Dao động con lắc
Dao động sóng Hình Công thức Phương trình dao động sóng Hàm số sóng

Dao động con lắc đong đưa


d2dt2y=lgy
y=Asinωt
ω=lg

d2dt2y=lgy

y=Asinωt
ω=lg

Xem the^m