Sách toán/Phương trình đại số

Từ testwiki
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm


Phương trình là một đẳng thức của một hàm số toán của 1 hay nhiều hơn một biến số có giá trị bằng không

f(x)=0

Với

x - Nghiệm số , mọi giá trị của x thỏa mản phương trình f(x)=0

Thí dụ

2x+5=0
2xy+5=z
x2+4x12=0

Giải phương trình đại số

Giải phương trình là cách thức tìm giá trị của biến số sao cho hàm số của biến số có giá trị bằng không . Giá trị của biến số thỏa mản điều kiện f(x)=0 được gọi là nghiệm số của phương trình


Giải phương trình tìm nghiệm số x thỏa mản phương trình

2x+4=6
2x=64=2
x=2/2=1

Giải phương trình đường thẳng

Dạng tổng quát

ax+b=0

Giải phương trình

ax+b=0
x+ba=0

Nghiệm số phương trình

x=ba

Giải phương trình đường tròn

Phương trình hình tròn hệ số thực

Dạng tổng quát

X2+Y2=0

Giải phương trình

X=Y2=±jY
Y=X2=±jX

Phương trình hình tròn hệ số phức

Dạng tổng quát

X+jY=0

Giải phương trình

X=jY
jY=X
Y=jX

Giải phương trình lũy thừa

Phương trình lũy thừa Dạng tổng quát Giải phương trình Đô thị
Phương trình lũy thừa bậc 1 ax+b=0 x+ba=0
x=ba
Giải phương trình lũy thừa bậc 2 ax2+bx+c=0 x2+bax+ca=0
x2+bax=ca.
x2+bax+b24a2=ca+b24a2.
(x+b2a)2=b24ac4a2.
x+b2a=±b24ac 2a.
x=b2a±b24ac 2a=b±b24ac 2a.
x=b2a±b24ac 2a=b±b24ac 2a.

axn+b=0
axn=b
xn=ba
x=nba=±jnba
x=nba=±jnba
Giải phương trình lũy thừa bậc n anxn+an1xn1+...+a1x+ao=0

Giải phương trình tuyến tính

Phương trình tuyến tính có dạng tổng quát

a0x0+a1x1+...+anxn=A
Giải hệ phương trình tuyến tính trực tiếp

Với hệ phương trình đường thẳng co dạng tổng quát

ax+by=c
dx+ey=f


Chia phương trình 1 cho a và phương trình 2 cho d, ta được

x+bay=ca
x+edy=fd

Trừ 2 phương trình trên, ta được

(baed)×y=(cafd)

Tìm giá trị nghiệm số y

y=(cafd)(baed)


Chia phương trình 2 cho b và phương trình 2 cho e, ta được

abx+y=cb
dex+y=fe

Trừ 2 phương trình trên, ta được

(abde)×x=(cbfe)

Tìm giá trị nghiệm số y


Vậy, hệ phương trình đường thẳng

ax+by=c
dx+ey=f

Có nghiệm 2 nghiệm số

x=(cbfe)(abde)
y=(cafd)(baed)

Thí dụ

2x+3y=4
5x+6y=7

Thế a=2,b=3,c=4,d=5,e=6,f=7 vào

x=(cbfe)(abde)
y=(cafd)(baed)

Ta có

x=(4376)(2356)=36/36=1
y=(4275)(3267)=610/314=8430


Giải phương trình bằng ma trận

có các hệ số của các ẩn tạo thành ma trận:

𝐀=[abcd].[xy].[ef].

Tìm định thức ma trận Định thức của A

A=[abcd]
det(A)=ad-bc.


Định thức của X

A=[ebfd]
det(X)=ed-bf.


Định thức của Y

Y=[aecf]
det(A)=af-cd.

Tìm nghiệm số

x=XA;y=YA.
x=edbfadbc;y=afceadbc.