Sách toán/Phép toán số đại số

Từ testwiki
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Các phép toán đại số thực thi trên các số đại số bao gồm

Toán Ký Hiệu Công Thức Định Nghỉa
/Toán cộng/ + A+B Toán Cộng hai số đại số
/Toán trừ/ AB Toán Trừ hai số đại số
/Toán nhân/ x A×B Toán Nhân hai số đại số
/Toán chia/ / A/B Toán Chia hai số đại số
/Toán lũy thừa/ an an=a×a×a... a nhân với chính nó n lần Toán tìm tích n lần của chính số nhân
/Toán căn/ a=b nếu có bn=a Toán lủy thừa nghịch
/Toán log/ Log,Ln Loga=b Nếu có 10b=a Toán Toán lủy thừa nghịch của một lủy thừa

Công thức toán đại số

Toán bội số

  • na+ma=a(n+m)
na+nb=n(a+b)
  • nama=a(nm)
nanb=n(ab)
  • na×ma=a2(n×m)
na×nb=nmab
  • nama=nm
nanb=ab

Toán số nguyên

Số 0

Toán cộng 0+±a=±a
Toán trừ 0±a=a
Toán nhân 0×±a=0
toán chia 0/±a=0

Số nguyên dương

Toán cộng a+a=2a
a+0=a

Toán trừ

aa=0
a0=a

Toán nhân

a×a=a2
a×1=a
a×0=0

Toán chia

a/a=1
a/1=a
a/0=00

Toán lũy thừa

a0=1
an=a×a×a...
an=1an
a1n=na

Toán căn

na=a1n
0=Error
1=1
1=j
anm=amn=a1mn
abn=anbn
abn = an bn
aa=a2×a=a3
an=aan2

Toán Log

Log10n=n
logb(ac)=logb(a)+logb(c) 
logb(a/c)=logb(a)logb(c) 
logb(ba)=a 
logb(a)=logd(a)logd(b) for any d>0,d<>1
logb(ya)=alogb(y) 

Số nguyên âm


Toán cộng

a+(a)=2a
a+0=a

Toán cộng

a(a)=0
a0=a

Toán nhân

a×(a)=a2
a×1=a
a×0=0

Toán chia

a/(a)=1
a/1=a
a/0=00

Toán lũy thừa

(a)0=1
(a)n=an Vói n=2m+1
(a)n=an Với n=2m

Toán căn

a=±ja

Toán phân số


Phép toán chia hết

Khi chia a cho b cho thương số c và số dư r
a chia hết cho b khi a=bc . Vậy b=ac
a không chia hết cho b khi a=bc+r . Vậy b=acrc

So sánh phân số

Với hai phân số abcd
Hai phân số bằng nhau khi
a=c
b=d
Hay
adbd=bcbd
ad=bc

Hai phân số không bằng nhau khi
ab>cd
ab<cd

Toán cộng , trừ, nhân, chia

ab+cd=ad+bcbd
abcd=adbcbd
ab×cd=acbd
ab/cd=ab×dc=adbc

Toán số ảo

Cộng trừ nhân chia 2 số ảo


j+j=2j
jj=0
j×j=j2=1
jj=1

j+(j)=0
j(j)=2j
j×j=j2=1
jj=1

Lủy thừa số ảo nguyên dương


j0=1
j1=j
j2=1
j3=j
Từ trên, ta có
jn=±j với n=2m+1
jn=±1 với n=2m

Lủy thừa số ảo nguyên âm


(j)0=1
(j)1=j
(j)2=1
(j)4=j
Từ trên, ta có
(j)n=±1 với n=2m
(j)n=±j với n=2m+1

Toán số phức

Với 2 số phức thuận nghịch

Số phức thuận Z=(a+ib) Zθ Z=Z(cosθ+isinθ) Zejθ
Số phức nghịch Z=(aib) Zθ Z=Z(cosθisinθ) Zejθ

+ 2a Z(θ+θ) 2Zcosθ Z(ejθ+ejθ)
- i2b Z(θθ) i2Zsinθ Z(ejθejθ)
x a2b2 Z20 Z2(cos2θsin2θ) Z2e
/ a2b2aib 12θ cos2θsin2θ(cosθisinθ) ej2θ
()n (a+ib)n Định luật De Moive
(Zθ)n=Znnθ
[ejθ]n=ejnθ

Toán lũy thừa

Lủy thừa không a0=1
Lủy thừa 1 a1=a
Lủy thừa của số không 0n
Lủy thừa của số 1 1n=1
Lủy thừa trừ an=1an
Lủy thừa phân số amn=nam
Lủy thừa của số nguyên âm


(a)n=an Với n=2m.
(a)n=an . Với n=2m+1

Lủy thừa của số nguyên dương (+a)n=an
Lủy thừa của lủy thừa (am)n=(an)m=amn
Lủy thừa của tích hai số (ab)m=am×bm
Lủy thừa của thương hai số (ab)m=aman
Lủy thừa của căn (an)m=amn
Cộng trừ nhân chia 2 lủy thừa


am+an=am(1+anm)
aman=am(1anm)
am×an=am+n
am/an=amn


Lủy thừa của tổng hai số

(a+b)n=(a+b)×(a+b)×(a+b)n=an+Cn1an1b+...+C1abn1+bn


(a+b)0=1
(a+b)1=a+b
(a+b)2=(a+b)×(a+b)=a2+2ab+b2
(a+b)3=(a+b)×(a+b)×(a+b)=a3+3a2b+3ab2+b3

Lủy thừa của hiệu hai số


(ab)n=(ab)×(ab)×(ab)n
(ab)0=1
(ab)1=a+b
(ab)2=(ab)×(ab)=a22ab+b2
(ab)3=(ab)×(ab)×(ab)=a33a2b+3ab2b3

Hiệu 2 lũy thừa a2b2=(a+b)×(ab)
Tổng 2 lũy thừa a2+b2=(a+b)22ab=(ab)2+2ab

Toán căn

Căn và lủy thừa
na=a1n
Căn của số nguyên


0=Error
1=1
1=j

Căn lủy thừa


anm=amn=a1mn

Căn thương số


ab=ab
abn=anbn

Căn tích số


ab = a b

Vô căn


aa=a2×a=a3

Ra căn


an=aan2

Toán log

Toán Log Logab=c khi có ac=b
Viết tắc
Log=Log10
Ln=Log2
Log 1
Log(1)=0
Log lũy thừa
Logn(A)n=A
Lũy thừa log
BLogB(A)=A
Log của tích số
Log(AB)=LogA+LogB
Log của thương số
Log(AB)=LogALogB
Log của lủy thừa
Log(An)=nLogA
Đổi nền log
Logax=LogxLoga

Phép toán phân số


Phép toán chia hết

Khi chia a cho b cho thương số c và số dư r
a chia hết cho b khi a=bc . Vậy b=ac
a không chia hết cho b khi a=bc+r . Vậy b=acrc

So sánh phân số

Với hai phân số abcd
Hai phân số bằng nhau khi
a=c
b=d
Hay
adbd=bcbd
ad=bc

Hai phân số không bằng nhau khi
ab>cd
ab<cd

Toán cộng , trừ, nhân, chia

ab+cd=ad+bcbd
abcd=adbcbd
ab×cd=acbd
ab/cd=ab×dc=adbc

Phép toán số ảo

Cộng trừ nhân chia 2 số ảo


j+j=2j
jj=0
j×j=j2=1
jj=1

j+(j)=0
j(j)=2j
j×j=j2=1
jj=1

Lủy thừa số ảo nguyên dương


j0=1
j1=j
j2=1
j3=j
Từ trên, ta có
jn=±j với n=2m+1
jn=±1 với n=2m

Lủy thừa số ảo nguyên âm


(j)0=1
(j)1=j
(j)2=1
(j)4=j
Từ trên, ta có
(j)n=±1 với n=2m
(j)n=±j với n=2m+1

Phép toán số phức

Với 2 số phức thuận nghịch

Số phức thuận Z=(a+ib) Zθ Z=Z(cosθ+isinθ) Zejθ
Số phức nghịch Z=(aib) Zθ Z=Z(cosθisinθ) Zejθ

+ 2a Z(θ+θ) 2Zcosθ Z(ejθ+ejθ)
- i2b Z(θθ) i2Zsinθ Z(ejθejθ)
x a2b2 Z20 Z2(cos2θsin2θ) Z2e
/ a2b2aib 12θ cos2θsin2θ(cosθisinθ) ej2θ
()n (a+ib)n Định luật De Moive
(Zθ)n=Znnθ
[ejθ]n=ejnθ