Sách toán/Dải số

Từ testwiki
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Thể loai:Sách đại số

Dải Số là một chuổi số có định dạng

Thí dụ

Dải số của các số tự nhiên 1,2,3,4,5,....,n Dải số trên sẻ đạt vô hạn khi n tiến tới vô hạn
limnn=
Dải số của các số tự nhiên chẳn 2,4,6,8,10,...,2n
Dải số của các số tự nhiên lẻ 1,3,5,7,...,2n+1

Phép toán dải số

Phép toán dải số Định nghỉa Ký hiệu Thí dụ
Tổng dải số phép toán tìm tổng của một dải số S= Sn=i=1nai=1+2++n=1+2+3+...+n=k(1+n)
Tích dải số phép toán tìm tích của một dải số S= Pn=i=1nai=1+2++n=1×2×3×...×n=k(1+n)

Tổng dải số đại số

Tổng chuổi số cấp số cộng

Dạng tổng quát

a+(a+d)+(a+2d)+...+[a+(n1)d]=k=0[a+(n1)d]

Chứng minh

k=0[a+(n1)d]=a+(a+d)+(a+2d)+...+[a+(n1)d]=n2(2a+(n1)d)
S=a+(a+d)+(a+2d)+...+[a+(n1)d]
S=[a+(n1)d]+...+(n1)d]+a
2S=[2a+(n1)d]n
S=[2a+(n1)d]n2

Thí dụ

Dải số cấp số cộng có dạng tổng quát

1,2,3,...9

Tổng số của dải số

1+2+3+4+5+...9=50

Cách giải

S=(1+9)+(2+8)+(3+7)+(4+6)+(5+5)=10(5)=50

Tổng chuổi số cấp số nhân

Dạng tổng quát

a+ar+ar2+ar3+ar4++arn=k=0(ark)

Chứng minh

k=0(ark)=a+ar+ar2+ar3+ar4++arn=a(1rn)1r
S=a+ar+ar2+ar3+...+arn1
rS=ar+ar2+ar3+ar4+...+arn
SrS=aarn
S=a(1rn)1r
S=a1r với n<1

Thí dụ

1+1.1+1.12+1.13=4
1+1.2+1.22+1.23=1+2+4+8=15

Tổng chuổi số Pascal

Dạng tổng quát

(x+y)n=r=0n(nr)xrynr
(x+y)n=(n0)x0yn+(n1)x1yn1+(n2)x2yn2++(nn2)xn2y2+(nn1)xn1y1+(nn)xny0
(x+y)n=yn+nxyn1+(n2)x2yn2++(nn2)xn2y2+nxn1y+xn

Với

(nr)=n!r!(nr)!

Thí dụ

(x+1)1= 1x+1
(x+1)2= 1x2+2x+1
(x+1)3= 1x3+3x2+3x+1
(x+1)4= 1x4+4x3+6x2+4x+1
(x+1)5= 1x5+5x4+10x3+10x2+5x+1


Từ trên , ta thấy hằng số trước biến số x tạo hình tam giác Pascal dưới đây


                                     1     1
                                  1     2     1
                               1     3     3     1
                            1     4     6     4     1
                         1     5     10    10    5     1
                      1     6     15    20    15    6     1
                   1     7     21    35    35    21    7     1
                1     8     28    56    70    56    28    8     1
             1     9     36    84    126   126   84    36    9     1
          1     10    45    120   210   252   210   120   45    10    1
       1      11    55    165   330   462   462   330   165   55   11     1

Tổng chuổi số Taylor

Dạng tổng quát

f(a)+f(a)1!(xa)+f(a)2!(xa)2+f(a)3!(xa)3+=n=0f(n)(a)n!(xa)n

Tổng dải số Fourier

Dạng tổng quát

Tổng chuổi số Fourier đại diện cho tổng chuổi số hàm số sóng sine

sN(x)=A02+n=1NAnsin(2πnxP+ϕn),for integer N  1.

Công thức tổng dải số

k=0nc=nc where c is some constant.
k=0nk=n(n+1)2
k=0nk2=n(n+1)(2n+1)6
k=0nk3=n2(n+1)24
n=0xnn!=1+x+x22!+x33!+x44!+=ex
n=1(1)n+1nxn=xx22+x33x44+=ln(1+x) for |x|<1
n=0(1)n(2n)!x2n=1x22!+x44!=cos(x) for all x

Tích dải số

Tích cấp số cộng

Dạng tổng quát

a1a2an||=a1(a1+d)(a1+2d)...[(a1+(n1)d]

Chứng minh

Tích của n phần tử của cấp số cộng bắt đầu từ phần tử a1 với công sai d, với n số hạng là

a1a2an =a1(a1+d)(a1+2d)...[(a1+(n1)d]
=dn(a1d)(a1d+1)(a1d+2)...[a1d+(n1)]
=dn(a1d)n
=dnΓ(a1/d+n)Γ(a1/d),

trong đó xn là ký hiệu của giai thừa trên (tiếng Anh: upper factorial)

xn=x(x+1)(x+2)(x+n1)=(x+n1)!(x1)!

Đây là tổng quát hoá từ tích 1×2××n được ký hiệu là n! tới tích của

m×(m+1)××(n1)×n

với các số nguyên dương mn cho bởi công thức

n!(m1)!

Còn Γ là ký hiệu của Hàm gamma.

Γ(z)=0tz1etdt

(Công thức này không bao gồm trường hợp a1d là số âm hoặc không).

Thí dụ

1×2×3×4...×n=n!

cos=n=1(1x2π2(n12)2)
sin=xn=1(1x2π2n2)