Sách toán/Chuyển động

Từ testwiki
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Chuyển động cong

Chuyển động cong v(t)

Chuyển Động v(t) v a s
Cong v(t) ddtv(t) v(t)dt
Thẳng nghiêng at+v a 12at2+vt+C
Thẳng nghiêng at a at22+
Thẳng ngang v 0 vt
Thẳng dọc t 1 t22


Chuyển động cong s(t)

Chuyển Động s(t) s v a
Cong s(t) ddts(t) d2dt2s(t)
Tròn rθ(t) rddtθ(t) rd2dt2θ(t)

Dao động sóng

Dao động sóng sin

Dao động sóng sin ngang

Fa=Fx
ma=kx
ddx2x=kmx=βx
x=Asinωt
ω=β


Dao động sóng sin dọc

Fa=Fy
ma=ky
ddx2y=kmy=βy
y=Asinωt
ω=β

Dao động sóng sin nghiêng

Fa=Fθ
mg=lθ
ddx2θ=lmθ=βθ
θ=Asinωt
ω=β


Phương trình và hàm số sóng sin

Hàm số sóng sin có thể biểu diển bằng công thức toán của một Hàm số sóng lượng giác như sau

f(t)=ASin(nωt)

Mọi sóng sin đều thoả mãn một phương trình đạo hàm bậc n

afn(t)+bf(t)=0

Phương trình trên có thể viết dưới dạng phương trình sóng như sau

fn(t)=βf(t)
β=ba
n ≥ 2

Chứng minh

Theo hoán chuyển Laplace

F(s)=f(t)estdt
f(t) F(s)
ddtn sn
ddtnf(t) snf(t)


afn(t)+bf(t)=0

snf(t)+βf(t)=0
sn=β=ba
sn=βn=±jβn=±jnω
f(t)=Aest
f(t)=Ae±jnωt=Asin(nωt)
ω=βn
n >= 2

Vector

Không gian 1 chiều

Đạo hàm bậc nhứt

Vector đường thẳng ngang

X'=ddtX=ddtXi=vxi

Vector đường thẳng dọc

Y'=ddtY=ddtYi=vyj

Vector đường thẳng nghiêng

Z'=ddtZ=ddtZi=vzk

Đạo hàm bậc hai

Vector đường thẳng ngang

X'=d2dt2X=d2dt2Xi=axi

Vector đường thẳng dọc

Y'=d2dt2Y=d2dt2Yi=ayj

Vector đường thẳng nghiêng

Z'=d2dt2Z=d2dt2Zi=azk

Không gian 2 chiều

Đạo hàm bậc nhứt

Vector đường tròn

Z'=(X+Y)'=(X)'+(Y)'=(Xi)'+(Yj)'=(Rr)'
Z'=ddt(X+Y)=ddt(X)+ddt(Y)=ddt(Xi)+ddt(Yj)
Z'=ddt(Rr)=Rddt(r)+rddt(R)=Rddt(r)

Không gian 3 chiều