Sách số học/Phép toán số/Toán chia

Từ testwiki
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Phép toán cho biết tỉ lệ của 2 số lượng. Toán chia có ký hệu / . Khi có số đại số a và b, phép toán chia 2 số được viết nhu sau

a/b=ab=c

Từ trên

a=b×c

Với

a . Số chia
b . Số bị chia
/ . Toán chia
c . Thương số

Thí dụ

5/5=1
6/5=1.2
4/5=0.8
1/3=0.333333

Luật toán chia

Toán chia 0 và 1


a/0=00
a/1=a
a/1=a

Toán chia 0 và 1 a/1a=a×a=a2
Toán chia số nguyên


a/0=00
a/a=1
a/a=1

Toán chia phân số


a/bc=a×cb=acb
ab/cd=ab×dc=adbc

Toán chia số ảo


j/0=00
j/1=j
j/j=1
j/j=1


j/0=00
j/1=j
j/j=1
j/j=1

Toán chia số phức


(a+jb)(c+jd)=(a+jb)(c+jd)(c+jd)(c+jd)=(ac+bd)+j(ad+bc)(c+jd)2
(a+jb)(ajb)=(a+jb)(ajb)(ajb)(ajb)=a2b2(ajb)2

Toán chia hết

Phép toán chia hết

Phép toán chia hết . Phép toán chia một số cho 2 không có số dư có thể biểu diển bằng phương trình sau

ab=c

Với số dư bằng không

a=bc

Phép toán chia không hết

Pháp toán chia không hết . Phép toán chia một số cho 2 với số dư khác không có thể biểu diển bằng phương trình sau

ab+r=c . Với số dư khác không
a=bc+r

Với

a . Số chia
b . Số bị chia
/ . Toán chia
c . Thương số
r . Số dư

Thí dụ 4 chia cho 2 cho thương số 2 không có số dư . 5 chia cho 2 cho thương số 2 có số dư bằng 1

42=2 . r=0 . 4=2×2+0
52=2 . r=1 . 5=2×2+1