Sách số học/Loại số/Phân số

Từ testwiki
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Biểu diển phân số

Phân số là một dạng số đại số có dạng tổng quát

ab

Với

a - Tử số
b - Mẫu số

Thí dụ

12

Lối dùng phân số

Cho biết tỉ lệ của 2 đại lượng

Phân số đại diện cho một tỉ lệ của 2 đại lượng cho biết thành phần của một đại lượng so với một đại lượng khác

Thí dụ

1 phần 2 cái bánh được viết là 12
1 phần 3 cái bánh được viết là 13
1 phần n cái bánh được viết là 1n

Khi so sánh 2 đại lượng đại số

  • 2 đại lượng bằng nhau
ab=1 khi a=b
  • 2 đại lượng khác nhau
ab>1 khi a>b
ab<1 khi a<b

Biểu diển phép tóan chia

ab=a/b
  • Khi chia hết
ab=c . Sao cho ac=b . r = 0
  • Khi không chia hết
ab=c. Sao cho ac+r=b . r≠0
  • Số thập phân
12=0.5
14=0.25
18=0.125
  • Số hửu tỉ
13=0.333333...
  • Số vô tỉ
π=3.1415...

Loại phân số

Hỗn số

Hổn số là một phân số có giá trị lớn hơn 1

Thí dụ

114

Chuyển đổi Hỗn số sang phân số

114=54=44+14
54=1+14
54=114

Phân số tối giản

Phân số tối giản là phân số nhỏ nhứt không thể đơn giản nhỏ hơn được .

Phân số tối giản

12

của các phân số sẻ là

24
510

Phép toán phân số

Phép toán chia hết

Khi chia a cho b cho thương số c và số dư r

a chia hết cho b khi a=bc . Vậy b=ac
a không chia hết cho b khi a=bc+r . Vậy b=acrc


So sánh phân số

Với hai phân số abcd


Hai phân số bằng nhau khi

a=c
b=d

Hay

adbd=bcbd
ad=bc


Hai phân số không bằng nhau khi

ab>cd
ab<cd

Toán cộng

2 phân số đồng dạng

12+12=1+12=1

2 phân số khác dạng

12+13=3×1+2×12×3=56

Toán trừ

2 phân số đồng dạng

1212=112=0

2 phân số khác dạng

1213=3×12×12×3=16

Toán nhân

2 phân số đồng dạng

12×12=1×12×2=14

2 phân số khác dạng

12×13=1×12×3=16

Toán chia

2 phân số đồng dạng

12/12=12×21=22=1

2 phân số khác dạng

12/13=12×31=32