Sách nhiệt/Nhiệt điện từ

Từ testwiki
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Nhiệt phát sinh từ các dẩn điện có dòng điện khác không tạo ra sóng điện từ

≈≈≈ ≈≈≈== ≈≈≈e

Sóng nhiệt điện từ

Nhiệt điện từ Nhiệt Nhiệt quang Nhiệt điện
Lối mắc ≈≈≈ ≈≈≈== ≈≈≈e
Cộng dây thẳng dẫn điện Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện
với từ vật nằm trong các vòng quấn
Tần số thời gian f<fo f=fo f>fo
Năng lực nhiệt
W=pv=mCΔT

Wo=pv=pC=hfo

W=pv=pC=hf
Hằng số C
C=pvmΔT

C=1μoϵo=ωo=λofo

C=1μϵ=ω=λf
Khối lượng/Lượng tử m=pλ=pCΔTv h=pλo h=pλ
Động lượng
p=mλ=mvCΔT

p=hλo

p=hλ
Bước sóng λ=pm=CΔTv λo=Cfo=hp λ=Cf=hp


Phổ tần sóng nhiệt điện từ

Phóng xạ sóng điện từ có một quang phổ điện từ bao gồm các phổ tần

RF (Radio Frequency) , Sóng băng tần radio
uF (Imcrovave Frequency) , Sóng băng tần micro
IF (Infra-red Frequency) , Phổ tần ánh sáng đỏ
VF (Visible Frequency, Phổ tần ánh sáng vàng, Ánh sáng thấy được
UVF (Ultra-Violet Frequency) , Phổ tần ánh sáng tím
X (X ray) , Tia X
γ (Gamma ray) , Tia Gamma


Lượng tử

Một đại lượng không có khối lượng và có giá trị là một hằng số không đổi

h=pλ

Lượng tử có lưởng tính Sóng Hạt . Lưởng tính Sóng - Hạt cho phép lượng tử di chuyển dưới dạng Sóng điện từ và truyền năng lượng dưới dạng Hạt

λ=hp . Đặc tính Sóng
p=hλ. Đặc tính Hạt

Có 2 loại lượng được tìm thấy là Lượng tử quang ở f=fo và Lượng tử điện ở f>fo

h=pλo=pCfo . Lượng tử quang
h=pλ=pCf . Lượng tử điện


Quang tuyến

Mọi lượng tử đều có một năng lực lượng tử tính bằng

W=hf=hCλ

Năng lực lượng tử được tìm thấy ở 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang ở f=fovà Năng lực lượng tử điện ở f>fo

Năng lực lượng tử quang

Wo=hfo=hCλo

Năng lực lượng tử điện

W=hf=hCλ

Tính xác định trạng thái quang tuyến nhiệt điện từ được miêu tả theo Định luật Heiseiberg

Quang tuyến chỉ có thể tìm thấy ở 1 trong 2 trạng thái ở một thời điểm thời gian
ΔpΔλ=12h2π=h4π=2