Các định nghĩa
| Hàm số lượng giác cơ bản |
|
|
|
|
|
|
Tam giác vuông
 |
|
|
|
|
|
|
| Số phức |
|
|
Chuổi số cộng |
|
|
Chuổi số tích |
|
|
Giải tích |
|
|
Tính chất
Các đẳng thức sau có thể dễ thấy trên vòng tròn đơn vị:
Tuần hoàn
Đối xứng
Tịnh tiến
Đẳng thức sau cũng đôi khi hữu ích:
với
Đồ thị hàm số lượng giác cơ bản
| Function
|
Period
|
Domain
|
Range
|
Graph
|
| sine
|
|
|
|
|
| cosine
|
|
|
|
|
| tangent
|
|
|
|
|
| secant
|
|
|
|
|
| cosecant
|
|
|
|
|
| cotangent
|
|
|
|
|
Phép toán hàm số lượng giác cơ bản
Công thức góc bội
Bội hai
Các công thức sau có thể suy ra từ các công thức trên. Cũng có thể dùng công thức de Moivre với n = 2.
Công thức gíc kép có thể dùng để tìm bộ ba Pytago. Nếu (a, b, c) là bộ ba Pytago thì (a2 − b2, 2ab, c2) cũng vậy.
Bội ba
Ví dụ của trường hợp n = 3:
Tổng quát
Nếu Tn là đa thức Chebyshev bậc n thì
công thức de Moivre:
Hàm hạt nhân Dirichlet Dn(x) sẽ xuất hiện trong các công thức sau:
Hay theo công thức hồi quy:
- =
Công thức góc chia đôi
Từ trên , Nhân với mẫu số và tử số 1 + cos x, rồi dùng định lý Pytago để đơn giản hóa:
-
Tương tự, lại nhân với mẫu số và tử số của phương trình (1) bởi 1 − cos x, rồi đơn giản hóa:
-
Suy ra:
Nếu
thì:
| |
|
and |
|
and |
|
Công thức tổng của 2 góc
Công thức hiệu của 2 góc
Công thức tích 2 góc
Công thức lũy thừa của góc
Đẳng thức dạng số phức
Với
Với
Vậy
Đẳng thức tích vô hạn
Đẳng thức giới hạn
Các công thức trong giải tích sau dùng góc đo bằng radian
Đẳng thức đạo hàm