Sách lượng giác/Hàm số lượng giác/Hàm lượng giác cơ bản

Từ testwiki
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Hàm lượng giác cơ bản

Có 6 hàm số lượng giác cơ bản được định nghỉa như ở dưới đây

Hàm số lượng giác cơ bản cosx sinx tanx cotx secx cscx
Tam giác vuông

bc

ac

ab

ba

1b

1a

Đồ thị hàm số lượng giác cơ bản

Function Period Domain Range Graph
sine 2π (,) [1,1]
cosine 2π (,) [1,1]
tangent π xπ/2+nπ (,)
secant 2π xπ/2+nπ (,1][1,)
cosecant 2π xnπ (,1][1,)
cotangent π xnπ (,)

Tính chất

Các đẳng thức sau có thể dễ thấy trên vòng tròn đơn vị:

Tuần hoàn

sin(x)=sin(x+k2π)
cos(x)=cos(x+k2π)

Đối xứng

sin(x)=sin(x)
cos(x)=cos(x)

Tịnh tiến

sin(x)=cos(x+π2)
cos(x)=sin(xπ2)

Đẳng thức sau cũng đôi khi hữu ích:

asinx+bcosx=a2+b2sin(x+φ)

với

φ={arctan(b/a),ne^´u a0;π+arctan(b/a),ne^´u a<0.

Đồ thị hàm số lượng giác cơ bản

Function Period Domain Range Graph
sine 2π (,) [1,1]
cosine 2π (,) [1,1]
tangent π xπ/2+nπ (,)
secant 2π xπ/2+nπ (,1][1,)
cosecant 2π xnπ (,1][1,)
cotangent π xnπ (,)

Phép toán hàm số lượng giác cơ bản

Công thức góc bội

Bội hai

Các công thức sau có thể suy ra từ các công thức trên. Cũng có thể dùng công thức de Moivre với n = 2.

sin(2x)=2sin(x)cos(x)
cos(2x)=cos2(x)sin2(x)=2cos2(x)1=12sin2(x)
tan(2x)=2tan(x)1tan2(x)

Công thức gíc kép có thể dùng để tìm bộ ba Pytago. Nếu (a, b, c) là bộ ba Pytago thì (a2 − b2, 2ab, c2) cũng vậy.

Bội ba

Ví dụ của trường hợp n = 3:

sin(3x)=3sin(x)4sin3(x)
cos(3x)=4cos3(x)3cos(x)


Tổng quát

Nếu Tn là đa thức Chebyshev bậc n thì

cos(nx)=Tn(cos(x)).

công thức de Moivre:

cos(nx)+isin(nx)=(cos(x)+isin(x))n

Hàm hạt nhân Dirichlet Dn(x) sẽ xuất hiện trong các công thức sau:

1+2cos(x)+2cos(2x)+2cos(3x)++2cos(nx)
=sin((n+12)x)sin(x/2)

Hay theo công thức hồi quy:

sin(nx)=2sin((n1)x)cos(x)sin((n2)x)
cos(nx)=2cos((n1)x)cos(x)cos((n2)x)=

Công thức góc chia đôi

cos(x2)=±1+cos(x)2
sin(x2)=±1cos(x)2
tan(x2)=sin(x/2)cos(x/2)=±1cosx1+cosx.


Từ trên , Nhân với mẫu số và tử số 1 + cos x, rồi dùng định lý Pytago để đơn giản hóa:

tan(x2)=±(1cosx)(1+cosx)(1+cosx)(1+cosx)=±1cos2x(1+cosx)2
=sinx1+cosx.

Tương tự, lại nhân với mẫu số và tử số của phương trình (1) bởi 1 − cos x, rồi đơn giản hóa:

tan(x2)=±(1cosx)(1cosx)(1+cosx)(1cosx)=±(1cosx)2(1cos2x)
=1cosxsinx.

Suy ra:

tan(x2)=sin(x)1+cos(x)=1cos(x)sin(x).

Nếu

t=tan(x2),

thì:

    sin(x)=2t1+t2   and   cos(x)=1t21+t2   and   eix=1+it1it.

Công thức tổng của 2 góc

sin(x+y)=sinxcosy+cosxsiny
cos(x+y)=cosxcosysinxsiny
sinx+siny=2sin(x+y2)cos(xy2)
cosx+cosy=2cos(x+y2)cos(xy2)
tanx+tany=sin(x+y)cosxcosy
cotx+coty=sin(x+y)sinxsiny

Công thức hiệu của 2 góc

sin(xy)=sinxcosycosxsiny
cos(xy)=cosxcosy+sinxsiny
sinxsiny=2cos(x+y2)sin(xy2)
cosxcosy=2sin(x+y2)sin(xy2)
tanxtany=sin(xy)cosxcosy
cotxcoty=sin(xy)sinxsiny

Công thức tích 2 góc

cos(x)cos(y)=cos(x+y)+cos(xy)2
sin(x)sin(y)=cos(xy)cos(x+y)2
sin(x)cos(y)=sin(xy)+sin(x+y)2

Công thức lũy thừa của góc

cos2(x)=1+cos(2x)2
sin2(x)=1cos(2x)2
sin2(x)cos22(x)=1cos(4x)4
sin3(x)=2sin2(x)sin(3x)4
cos3(x)=3cos(x)+cos(3x)4