Sách kỹ sư/Sách công thức toán hình học

Từ testwiki
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Khái niệm cơ bản

Điểm

Điểm thường được biểu diễn bằng một dấu • Tên của một điểm thường được kí hiệu bằng một chữ cái La tinh in hoa như A, B, C, M, N... hoặc hiếm hơn là các chữ cái Hy Lạp. Điểm A có thể biểu diển như sau

. A

Trong tọa độ XY và tọa độ Rθ . Điểm gốc có tọa độ điểm , O (0,0) . Điểm bất kỳ có tọa độ điểm , A (x,y) , B (R,θ)

Đường thẳng

Theo Eucleur: Đường thẳng là một đường nối liền giửa 2 điểm tạo từ nhiều đoạn thẳng

Đường thẳng vuông góc

Khi hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm tạo nên một góc vuông 90o sẻ tạo ra hai Đường thẳng vuông góc voi nhau . Hai đường thẳng vuông góc có ký hiệu

ABCD
Đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng CD

Tính chất 2 đường thẳng vuông góc

Góc B đỏ = Góc B xanh = 90o
Góc B đỏ + Góc B xanh = 90o + 90o = 180o
Góc B đỏ = 180o - Góc B xanh
Góc B xanh = 180o - Góc B đỏ

Đường thẳng song song

Khi hai đường thẳng không cắt nhau tại bất ký một điểm sẻ tạo ra hai Đường thẳng song song . Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung . Hai đường thẳng phân biệt thì hoặc cắt nhau hoặc song song


A ------------- B
C ------------- D


Ký hiệu đường thẳng song song //

AB // CD

Các góc trên 2 đường thẳng song song


Vector đường thẳng

Vector đường thẳng là một đường thẳng có hướng và có một độ dài . Vectơ đường thẳng có ký hiệu . Thí dụ, ký hiệu Vector đường thẳng tữ A đến B - AB . Công thức tổng quát vector đường thẳng

A=Aa -

Với Độ dài đường thẳng

A=Aa

Vector 1 đơn vị

a=AA
Trong hệ tọa độ XY

Vector đường thẳng ngang

X=Xi

Vecto đường thẳng dọc

Y=Yj

Vecto đường thẳng nghiêng

Z=Xk
Trong hệ tọa độ Rθ

Vector đường thẳng bán kín

R=Rr=Z=X+Y=Xi+Yj

Hình tam giác

Hình tam giác thuộc loại hình đa giác có 3 cạnh

Định luật Sin

Một tam giác với các thành phần trong định lý sin
asinA=bsinB=csinC.

Trong đó

a, b, c là chiều dài các cạnh, và A, B, C là các góc đối diện (xem hình vẽ).

Phương trình cũng có thể được viết dưới dạng nghịch đảo:

 sinAa=sinBb=sinCc.

Định luật Cosin

a2=b2+c22bccosα
b2=a2+c22accosβ
c2=a2+b22abcosγ

Hình tam giác vuông

Định luật Pythago

c2=a2+b2

Tương quan Góc Cạnh

Cosθ=XZ 
Sinθ=YZ 
Secθ=1x 
Cscθ=1Y 
Tanθ=YX 
Cotθ=XY 
X=YZ=Zcosθ=xxo=Δx 
Y=ZX=Zsinθ=yyo=Δy 
Z=YX=tanθ=yyoxxo=ΔyΔx=X2+Y2 
θ=Tan1Z=Tan1YX

Phương trình đường thẳng

Zθ=X2+Y2tan1YX
Y=ZX
yyo=ZX
y=yo+ZX
yo=yZX
X=YZ=yyoZ

Diện tích dưới hình

S=X(yo+Y2)
S=X(yo+ZX2)
S=X(yZX2)
S=(yyoZ)(2yo+y+yo2)
S=y2yo22Z

Hình tam giác vuông cân

Hình tam giác đều

Hình tam giác cân

Loại hình tứ giác

Hình vuông

Hình chữ nhựt

Hình bình hành

Hình thoi

Hình thang

Hình thang cân

Hình cong

Hình tròn

R=Z

Z=X2+Y2
Z2=X2+Y2  

R=1

1=cos2θ+sin2θ
1=sec2θtan2θ
1=csc2θ+cot2θ

Hình bầu dục