Sách kỹ sư/Sách công thức toán đại số

Từ testwiki
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Số đại số

Số đại số được phân loai thành các loại số dưới đây

Loai số loại số Ký hiệu Thí dụ
/Số tự nhiên/ N 1,2,3,4,5,6,7,8,9
  /Số chẳn/ 2N 2,4,6,8
  /Số lẻ/ 2N+1 1,3,5,7,9
  /Số nguyên tố/ P 1,3,5,7
  /Phân số/ c=ab 12
    /Số thập phân/ a=0.abcd 0.abcd
    /Số hửu tỉ/ a=0.aaaaaa 0.33333
    /Số vô tỉ/ a=0.abcdef 0.1345
  /Số nguyên/ I=+I,0,I 1,2,3,4,5,6,7,8,9,0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
  /Số phức/ Z=a±jb Z=2±j3
    /Số thực/ a 1,2,3,4,5,6,7,8,9
    /Số ảo/ j=1 j5

Phép toán đại số

Toán Ký Hiệu Công Thức Định Nghỉa
/Toán cộng/ + A+B Toán Cộng hai số đại số
/Toán trừ/ AB Toán Trừ hai số đại số
/Toán nhân/ x A×B Toán Nhân hai số đại số
/Toán chia/ / A/B Toán Chia hai số đại số
/Toán lũy thừa/ an an=a×a×a... Toán tìm tích n lần của chính số nhân
/Toán căn/ a=b nếu có bn=a Toán lủy thừa nghịch
/Toán log/ Log,Ln Loga=b Nếu có 10b=a Toán Toán lủy thừa nghịch của một lủy thừa

Mọi số đếm đều là số tự nhiên có ký hiệu N . Thí dụ 1,2,3,4,5,6,7,8,9

Mọi số chẳn đều chia hết cho 2 không có số dư và có

Ký hiệu

2N .

Thí dụ

2,4,6,8

Mọi số lẻ không chia hết cho 2 và có số dư bằng 1 và có

Ký hiệu

2N+1 .

Thí dụ

1,3,5,7,9

Mọi số nguyên tố đều chia hết cho 1 và cho chính nó và có

Ký hiệu

P .

Thí dụ

1,3,5,7

Ký hiệu

ab

Thí dụ

12

Lối dùng phân số

Cho biết tỉ lệ của 2 đại lượng

Phân số đại diện cho một tỉ lệ của 2 đại lượng cho biết thành phần của một đại lượng so với một đại lượng khác

Thí dụ

1 phần 2 cái bánh được viết là 12
1 phần 3 cái bánh được viết là 13
1 phần n cái bánh được viết là 1n

Khi so sánh 2 đại lượng đại số

  • 2 đại lượng bằng nhau
ab=1 khi a=b
  • 2 đại lượng khác nhau
ab>1 khi a>b
ab<1 khi a<b
Biểu diển phép tóan chia
ab=a/b
  • Khi chia hết, được một thương só và không có số dư
ab=c . Sao cho ac=b . r = 0
  • Khi không chia hết , được một thương só và có số dư
ab=c. Sao cho ac+r=b . r≠0
  • Số thập phân, số có dạng 0.abcd
12=0.5
14=0.25
18=0.125
  • Số hửu tỉ , số thập phân lặp lại
13=0.333333...
  • Số vô tỉ , số thập phân không lặp lại
π=3.1415...

Loại phân số

Hỗn số

Hổn số là một phân số có giá trị lớn hơn 1 .

Thí dụ

abc .

Chuyển đổi Hỗn số sang phân số được thực hiện như sau

abc=a+bc=ac+bc
Phân số tối giản

Phân số tối giản là phân số nhỏ nhứt không thể đơn giản nhỏ hơn được .

Thí dụ, phân số tối giản

12 của các phân số sau 24 , 510

Phép toán phân số


Phép toán chia hết

Khi chia a cho b cho thương số c và số dư r
a chia hết cho b khi ab=c . Vậy a=bc
a không chia hết cho b khi ab=c. Vậy a=bc+r

So sánh phân số

Với hai phân số abcd
Hai phân số bằng nhau khi
a=c
b=d
Hay
adbd=bcbd
ad=bc

Hai phân số không bằng nhau khi
ab>cd
ab<cd

Toán cộng , trừ, nhân, chia

ab+cd=ad+bcbd
abcd=adbcbd
ab×cd=acbd
ab/cd=ab×dc=adbc

Mọi số tự nhiên có giá trị bằng không được gọi là số nguyên không, lớn hơn không được gọi là số nguyên dương , nhỏ hơn không được gọi là số nguyên âm

Ký hiệu

Số nguyên Số nguyên dương Số nguyên không Số nguyên âm
I +I>0 I=0 -I <0

Thí dụ

1,2,3,4,5,6,7,8,9,0,1,2,3,4,5,6,7,8,9

Phép toán số nguyên

Số 0

Toán cộng 0+±a=±a
Toán trừ 0±a=a
Toán nhân 0×±a=0
toán chia 0/±a=0

Số nguyên dương

Toán cộng a+a=2a
a+0=a

Toán trừ

aa=0
a0=a

Toán nhân

a×a=a2
a×1=a
a×0=0

Toán chia

a/a=1
a/1=a
a/0=00

Toán lũy thừa

a0=1
an=a×a×a...
an=1an
a1n=na

Toán căn

na=a1n
0=Error
1=1
1=j
anm=amn=a1mn
abn=anbn
abn = an bn
aa=a2×a=a3
an=aan2

Toán Log

Log10n=n
logb(ac)=logb(a)+logb(c) 
logb(a/c)=logb(a)logb(c) 
logb(ba)=a 
logb(a)=logd(a)logd(b) for any d>0,d<>1
logb(ya)=alogb(y) 

Số nguyên âm


Toán cộng

a+(a)=2a
a+0=a

Toán cộng

a(a)=0
a0=a

Toán nhân

a×(a)=a2
a×1=a
a×0=0

Toán chia

a/(a)=1
a/1=a
a/0=00

Toán lũy thừa

(a)0=1
(a)n=an Vói n=2m+1
(a)n=an Với n=2m

Toán căn

a=±ja


Tập tin:Complex conjugate picture.svg

Số phức đại diện cho tổng hay hiệu của một số thực và một số ảo

Ký hiệu

Z=a+jb . Số phức thuận
Z=ajb . Số phức nghịch

Ký hiệu tổng quát

Z=a±jb

Thí dụ

Z=2±j3

Biểu diển số phức

Số phức thuận Z=(a+ib) Zθ Z=Z(cosθ+isinθ) Zejθ
Số phức nghịch Z=(aib) Zθ Z=Z(cosθisinθ) Zejθ

Toán số phức

+ 2a Z(θ+θ) 2Zcosθ Z(ejθ+ejθ)
- i2b Z(θθ) i2Zsinθ Z(ejθejθ)
x a2b2 Z20 Z2(cos2θsin2θ) Z2e
/ a2b2aib 12θ cos2θsin2θ(cosθisinθ) ej2θ
()n (a+ib)n Định luật De Moive
(Zθ)n=Znnθ
[ejθ]n=ejnθ

Ký hiệu

±jb

Với

j=1

Thí dụ

±5j

Toán số ảo

Cộng trừ nhân chia 2 số ảo


j+j=2j
jj=0
j×j=j2=1
jj=1

j+(j)=0
j(j)=2j
j×j=j2=1
jj=1

Lủy thừa số ảo nguyên dương


j0=1
j1=j
j2=1
j3=j
Từ trên, ta có
jn=±j với n=2m+1
jn=±1 với n=2m

Lủy thừa số ảo nguyên âm


(j)0=1
(j)1=j
(j)2=1
(j)4=j
Từ trên, ta có
(j)n=±1 với n=2m
(j)n=±j với n=2m+1

a

Dải số

Dải Số là một chuổi số có định dạng . Thí dụ

Dải số của các số tự nhiên . 1,2,3,4,5,....,n
Dải số của các số tự nhiên chẳn . 2,4,6,8,10,...,2n
Dải số của các số tự nhiên lẻ .1,3,5,7,...,2n+1

Tổng dải số

Tổng số một phép toán giải tích tìm tổng của một dải số như sau

s=1+2+3+...+n

Tổng dải số có ký hiệu

Tổng của dải số từ 1 đến n có thể viết như sau

Sn=i=1nai=1+2++n=k(1+n).


Tổng chuổi số cấp số cộng

Dạng tổng quát

Tổng chuổi số cấp số cộng có dạng tổng quát

a+(a+d)+(a+2d)+...+[a+(n1)d]=k=0[a+(n1)d]
Chứng minh
k=0[a+(n1)d]=a+(a+d)+(a+2d)+...+[a+(n1)d]=n2(2a+(n1)d)
S=a+(a+d)+(a+2d)+...+[a+(n1)d]
S=[a+(n1)d]+...+(n1)d]+a
2S=[2a+(n1)d]n
S=[2a+(n1)d]n2


Thí dụ

Dải số cấp số cộng có dạng tổng quát

1,2,3,...9

Tổng số của dải số

1+2+3+4+5+...9=50

Cách giải

S=(1+9)+(2+8)+(3+7)+(4+6)+(5+5)=10(5)=50

Tổng chuổi số cấp số nhân

Dạng tổng quát

Tổng chuổi số cấp số nhân có dạng tổng quát

a+ar+ar2+ar3+ar4++arn=k=0(ark)
Chứng minh
k=0(ark)=a+ar+ar2+ar3+ar4++arn=a(1rn)1r
S=a+ar+ar2+ar3+...+arn1
rS=ar+ar2+ar3+ar4+...+arn
SrS=aarn
S=a(1rn)1r
S=a1r với n<1
Thí dụ
1+1.1+1.12+1.13=4
1+1.2+1.22+1.23=1+2+4+8=15

Tổng chuổi số Pascal

Dạng tổng quát
(x+y)n
Công thức tổng quát

Công thức tổng quát lũy thừa n của một tổng

(x+y)n=r=0n(nr)xrynr
(x+y)n=(n0)x0yn+(n1)x1yn1+(n2)x2yn2++(nn2)xn2y2+(nn1)xn1y1+(nn)xny0
(x+y)n=yn+nxyn1+(n2)x2yn2++(nn2)xn2y2+nxn1y+xn

Với

(nr)=n!r!(nr)!
Thí dụ
(x+1)1= 1x+1
(x+1)2= 1x2+2x+1
(x+1)3= 1x3+3x2+3x+1
(x+1)4= 1x4+4x3+6x2+4x+1
(x+1)5= 1x5+5x4+10x3+10x2+5x+1

Hằng số trước biến số x

Từ trên , ta thấy hằng số trước biến số x tạo hình tam giác Pascal dưới đây


                                     1     1
                                  1     2     1
                               1     3     3     1
                            1     4     6     4     1
                         1     5     10    10    5     1
                      1     6     15    20    15    6     1
                   1     7     21    35    35    21    7     1
                1     8     28    56    70    56    28    8     1
             1     9     36    84    126   126   84    36    9     1
          1     10    45    120   210   252   210   120   45    10    1
       1      11    55    165   330   462   462   330   165   55   11     1

Tổng chuổi số Taylor

Dạng tổng quát

f(a)+f(a)1!(xa)+f(a)2!(xa)2+f(a)3!(xa)3+=n=0f(n)(a)n!(xa)n


Tổng chuổi số Fourier

Tổng chuổi số Fourier có dạng tổng quát tổng của sine and cosine như sau

sN(x)=a0A0/2+n=1N(anAnsin(ϕn)cos(2πnxP)+bnAncos(ϕn)sin(2πnxP)),


Với

a0=A0an=Ansin(ϕn)for n1bn=Ancos(ϕn)for n1

Giá trị hằng số a,b

an=2Px0x0+Ps(x)cos(2πnxP) dxfor n0bn=2Px0x0+Ps(x)sin(2πnxP) dxfor n>0


Dạng tổng của lũy thừa

sN(x)=n=NNcnei2πnxP,

Với

cn  {An2ieiϕn=12(anibn)for n>012A0=12a0for n=0An2ieiϕn=12(an+ibn)=c|n|*for n<0.

Giá trị hằng số c

cn=1Px0x0+Ps(x)ei2πnxP dxfor n

Chứng minh

Ứng dụng

Sóng vuông

Tổng chuổi số Fourier đại diện cho tổng chuổi số hàm số sóng sine

Tập tin:Fourier Series.svg
sN(x)=A02+n=1NAnsin(2πnxP+ϕn),for integer N  1.

Tích dải số

Biểu thức đại số

Biểu thức đại số tạo từ nhiều đơn thức đại số cùng , các ngoặc đơn kép cùng với các phép toán đại số . Thí dụ

(2x+3y)+6x/2

Với

Đơn thức đại số . 2x,3y,6x,2
Dấu ngoặc đơn . ()
Toán đại số . +, /

Loại Biểu thức đại số

Đẳng thức đại số

Thí dụ

(2x+3y)=6x/2

Bình phương tổng 2 số đại số

(a+b)2=(a+b)(a+b)=a2+ab+ab+b2=a2+2ab+b2

Bình phương hiệu 2 số đại số

(ab)2=(ab)(ab)=a2abab+b2=a22ab+b2

Tổng 2 bình phương ||

a2+b2=(a+b)22ab
a2+b2=(ab)2+2ab

Hiệu 2 bình phương

a2b2=(a+b)(ab)

Tổng 2 lập phương

a3+b3=(a+b)(a2ab+b2)

Hiệu 2 lập phương

a3b3=(ab)(a2+ab+b2)

Bất đẳng thức đại số

Thí dụ

(2x+3y)>6x/2
(2x+3y)<6x/2

Phép toán biểu thức đại số

Quy ước

Thứ tự thực thi phép toán biểu thức đại số như sau

1. Ngoặc {} [] ()
2. Lũy thừa an
3. Nhân, Chia X /
4. Công, trừ + -

Thí dụ

A=2x+5y3
B=52y5
A+B=(2x+5y3)+(52y5)=2x+(5y+52y)+(35)=2x+57y8
AB=(2x+5y3)(52y5)=2x+(5y52y)+[3(5)]=2x47y+2

Hàm số đại số

Hàm số là một biểu thức đại số được dùng trong việc biểu diển tương quan giửa 2 đại lương với nhau . Thí dụ như

y=2x+5

Mọi hàm số đều có một hay nhiều hơn một biến số

Mọi hàm số của một biến số f(x) y=2x
Hàm số 2 biến số f(x,y) r2=x2+y2
f(r,θ) . Zθ=(x2+y2)tan1yx
Hàm số 3 biến số f(x,y,z) r2=x2+y2+z2


Mọi hàm số đều có một giá trị

Hàm số bằng không f(x)=0
Hàm số bằng hằng số không đổi f(x)=C
Hàm số khác không f(x)=y(x)

Loại hàm số

Dạng hàm số Công thức Thí dụ
Hàm số tuần hoàn (Periodic function) f(x)=f(x+T) sinx=sin(x+k2π)
Hàm số chẳn (Even function) f(x)=f(x) y(x)=|x|
Hàm số lẽ (Odd function) f(x)=f(x) y(x)=y(x)
Hàm số nghịch đảo (Inverse function) f1(x)=1f(x) sin1x=1sinx
Hàm số trong hàm số (Composite function) f(x)=f(g(x))
Hàm số nhiều biến số (Parametric function) z=f(x,y)
Hàm số tương quan/]] (Recursive function)
Hàm số chia/]] (Rational function) Q(x)=N(x)M(x)R(x)

Công thức toán của hàm số

Dạng hàm số Công thức Thí dụ

Hàm số đường thẳng

Hàm số đường thẳng qua 2 điểm bất kỳ
y=yo+Z(xxo)
Hàm số đường thẳng cắt trục tung ở điển b có độ dóc a
y=ax+b

Hàm số vòng tròn

Hàm số vòng tròn Z đơn vị
Z2=X2+Y2

Hàm số vòng tròn 1 đơn vị

(ZZ)2=(XZ)2+(YZ)2
1=cos2+sin2
1=sec2+tan2
1=csc2+cot2

Hàm số lũy thừa Power function

y=axn

Hàm số Lô ga rít

y(x)=Logx

Hàm số lượng giác

cosθ=XZ
secθ=1X
cscθ=1Y
tanθ=YX
cotθ=XY

Biểu diển Hàm số bằng tổng dải số lũy thừa

Maclaurin cho rằng mọi hàm số đều có thể biểu diển bằng tổng của dải số lũy thừa như sau

f(x)=a0+a1x+a2x3+a4x4+...=f(0)+f'x(0)+f'(0)2!+f'(0)3!+...
Chứng minh

Khi x=0

f(0)=a0

Khi lấy đạo hàm bậc nhứt của f(x) với giá trị x=0

f'(x)=a1+2a2x+3a3x2+4a4x3
f'(0)=a1

Khi lấy đạo hàm bậc hai của f(x) với giá trị x=0

f'(x)=2a2+(3)(2)a3x+(4)(3)a4x2+(5)(4)a5x3
f'(0)=2a2
a2=f'(0)2

Khi lấy đạo hàm bậc ba của f(x) với giá trị x=0

f'(x)=(3)(2)a3x+(4)(3)(2)a4x+(5)(4)(3)a5x2
f'(0)=(3)(2)a3
a3=f'(0)3!

Thế a0,a1,a2 vào hàm số ở trên f(x)=a0+a1x+a2x3+a4x4 ta được

f(x)=f(0)+f'x(0)+f'(0)2!+f'(0)3!
Thí dụ
  • f(x)=sin(x)
f(x)=sin(x) f(0)=sin(0)=0
f'(x)=sin(x) f'(0)=sin(0)=0
f'(x)=cos(x) f'(0)=cos(0)=1
f'(x)=sin(x) f'(0)=sin(0)=0
sin(x)=0+x(1)+x22!(0)+x33!(1)+x55!(1)=xx33!+x55!


  • f(x)=cos(x)
f(x)=cos(x) f(0)=cos(0)=1
f'(x)=sin(x) f'(0)=sin(0)=0
f'(x)=cos(x) f'(0)=cos(0)=1
f'(x)=sin(x) f'(0)=sin(0)=0
f'(x)=sin(x) f'(0)=sin(0)=0
cos(x)=1+x(0)+x22!(1)+x33!(0)+x44!(1)=1x22!+x44!x66!

Đồ thị hàm số

Đồ Thị là một cách hiển thị Tọa độ của một điểm trên một mặt phẳng . Có hai loại đồ thị Đồ Thị điểm XY và Đồ Thị điểm Rθ

Đồ Thị điểm XY

Đồ thị Hình Ý nghỉa
Đồ Thị điểm XY Đồ Thị XY là một Đồ Thị tạo bởi hai đường thẳng vuông góc với nhau . Một ngang, gọi là trục hoành hay trục x . Một dọc, gọi là trục tung hay trục y cắt nhau tại một điểm, gọi là điểm gốc có tọa độ (0,0)


Một điểm, A , trên Đồ Thị XY sẽ có một tọa độ A(X,Y) với chiều dài X và độ cao Y . Thí dụ, Tọa độ của một điểm A(4,8) có x = 4 và y = 8

X=Rcosθ
Y=Rsinθ

Đồ Thị điểm Rθ

Đồ thị Hình Ý nghỉa

Đồ Thị điểm Rθ

Tập tin:Examples of Polar Coordinates.svg

Đồ Thị Vòng Tròn là một cách hiển thị Tọa độ của một điểm trên vòng tròn có Bán kín R ở Góc độ θ


Khi một đường thẳng có độ dài R cắt đường chân trời (đường thẳng ngang) tại một điểm và tạo thành một góc θ. Trên mặt phẳng Rθ, đường bán kín R cắt đường chân trời tại một điểm gốc (R,0) . Trên mặt phẳng Rθ, Một điểm chuyển động theo vòng tròn sẻ có một tọa độ A(R,θ) và được biểu hiện như sau A = R/_θ

R2=X2+Y2
Tanθ=YX

Đồ thị hàm số

Tương quan giửa 2 đại lượng x, y biểu thị bằng hàm sô

y=x

Lập bảng tương quan giửa hai giá trị x và y

x -2 -1 0 1 2
y = x -2 -1 0 1 2

Đặt điểm (x,y) trên đồ thi x-y ta có Đồ thị hàm số đường thẳng đi qua điểm gốc (0,0) có độ nghiêng bằng 1

Tập tin:LinearInterpolation.svg

Đồ thị của các hàm số cơ bản

Dạng hàm số Công thức Đồ thị
Hàm số đường thẳng Hàm số đường thẳng qua 2 điểm bất kỳ
y=yo+a(xxo)
Hàm số đường thẳng cắt trục tung ở điển b có độ dóc a
y=ax+b . với xo=0,yo=b

Hàm số vòng tròn

Hàm số vòng tròn Z đơn vị
Z2=X2+Y2

Hình thu nhỏ có lỗi:

Hàm số vòng tròn 1 đơn vị

ZZ2=XZ2+YZ2
1=cos2+sin2
1=sec2+tan2
1=csc2+cot2

Tập tin:Sinus und Kosinus am Einheitskreis 1.svg

Hàm số lũy thừa Power function

y=axn

Tập tin:Đồ thị hàm số lũy thừa với số mũ dương.jpg

Hàm số Lô ga rít

y(x)=Logx

Tập tin:Logarithm plots.png

Hàm số lượng giác cos

cosθ=XZ

Tập tin:Cos.svg

Hàm số lượng giác sin

cosθ=YZ

Hình thu nhỏ có lỗi:

Hàm số lượng giác sec

cosθ=1X

Tập tin:Sec.svg

Hàm số lượng giác csc

cosθ=1Y


Hàm số lượng giác tan

cosθ=YX


Hàm số lượng giác cot

cosθ=XY

Hình thu nhỏ có lỗi:




Line

Radial lines (those running through the pole) are represented by the equation φ=γ, where γ is the angle of elevation of the line; that is, φ=arctanm, where m is the slope of the line in the Cartesian coordinate system. The non-radial line that crosses the radial line φ=γ perpendicularly at the point (r0,γ) has the equation r(φ)=r0sec(φγ).

Otherwise stated (r0,γ) is the point in which the tangent intersects the imaginary circle of radius r0

Circle

A circle with equation Bản mẫu:Math

The general equation for a circle with a center at (r0,γ) and radius a is r22rr0cos(φγ)+r02=a2.

This can be simplified in various ways, to conform to more specific cases, such as the equation r(φ)=a for a circle with a center at the pole and radius a.

When Bản mẫu:Math or the origin lies on the circle, the equation becomes r=2acos(φγ).

In the general case, the equation can be solved for Bản mẫu:Math, giving r=r0cos(φγ)+a2r02sin2(φγ) The solution with a minus sign in front of the square root gives the same curve.

Polar rose

A polar rose with equation Bản mẫu:Math

A polar rose is a mathematical curve that looks like a petaled flower, and that can be expressed as a simple polar equation, r(φ)=acos(kφ+γ0)

for any constant γ0 (including 0). If k is an integer, these equations will produce a k-petaled rose if k is odd, or a 2k-petaled rose if k is even. If k is rational, but not an integer, a rose-like shape may form but with overlapping petals. Note that these equations never define a rose with 2, 6, 10, 14, etc. petals. The variable a directly represents the length or amplitude of the petals of the rose, while k relates to their spatial frequency. The constant γ0 can be regarded as a phase angle. Bản mẫu:Clear

Archimedean spiral

One arm of an Archimedean spiral with equation Bản mẫu:Math for Bản mẫu:Math

The Archimedean spiral is a spiral discovered by Archimedes which can also be expressed as a simple polar equation. It is represented by the equation r(φ)=a+bφ. Changing the parameter a will turn the spiral, while b controls the distance between the arms, which for a given spiral is always constant. The Archimedean spiral has two arms, one for Bản mẫu:Math and one for Bản mẫu:Math. The two arms are smoothly connected at the pole. If Bản mẫu:Math, taking the mirror image of one arm across the 90°/270° line will yield the other arm. This curve is notable as one of the first curves, after the conic sections, to be described in a mathematical treatise, and as a prime example of a curve best defined by a polar equation.

Bản mẫu:Clear

Ellipse, showing semi-latus rectum

Conic sections

A conic section with one focus on the pole and the other somewhere on the 0° ray (so that the conic's major axis lies along the polar axis) is given by: r=1ecosφ where e is the eccentricity and is the semi-latus rectum (the perpendicular distance at a focus from the major axis to the curve). If Bản mẫu:Nowrap, this equation defines a hyperbola; if Bản mẫu:Math, it defines a parabola; and if Bản mẫu:Math, it defines an ellipse. The special case Bản mẫu:Math of the latter results in a circle of the radius . Bản mẫu:Clear

Intersection of two polar curves

The graphs of two polar functions r=f(θ) and r=g(θ) have possible intersections of three types:

  1. In the origin, if the equations f(θ)=0 and g(θ)=0 have at least one solution each.
  2. All the points [g(θi),θi] where θi are solutions to the equation f(θ+2kπ)=g(θ) where k is an integer.
  3. All the points [g(θi),θi] where θi are solutions to the equation f(θ+(2k+1)π)=g(θ) where k is an integer.

Tóan hàm số

Thay đổi biến số

Thay đổi biến số x

Δx=(x+Δx)x

Thay đổi biến số y

Δy=Δf(x)=f(x+Δx)f(x)

Biến đổi hàm số

Biến đổi hàm số tính bằng tỉ lệ thay đổi biến số y trên thay đổi biến số x

ΔyΔx=Δf(x)Δx=f(x+Δx)f(x)(x+Δx)x

Tổng dải số

Giới hạn

Đạo hàm

Tích phân được định nghĩa như diện tích S dưới đường cong y=f(x) với x chạy từ a đến bv
ddxf(x)=f'(x)=limΔx0Δf(x)Δx=limΔx0f(x+Δx)f(x)Δx

Tích phân

Tích phân xác định

Tích phân được định nghĩa như diện tích S dưới đường cong y=f(x) với x chạy từ a đến b
abf(x)dx=F(b)F(a)

Tích phân bất định

Hình thu nhỏ có lỗi:
f(x)dx=limΔx0(f(x)+Δf(x)2)Δx=F(x)+C

Phương trình đại số

Phương trình

Phương trình là một đẳng thức của một hàm số toán của 1 hay nhiều hơn một biến số có giá trị bằng không

f(x)=0

Với

x - Nghiệm số , mọi giá trị của x thỏa mản phương trình f(x)=0

Thí dụ

2x+5=0
2xy+5=z
x2+4x12=0

Giải phương trình

Giải phương trình là cách thức tìm giá trị của biến số sao cho hàm số của biến số có giá trị bằng không . Giá trị của biến số thỏa mản điều kiện f(x)=0 được gọi là nghiệm số của phương trình


Giải phương trình tìm nghiệm số x thỏa mản phương trình 2x+4=6

2x=64=2
x=2/2=1

Giải phương trình đường thẳng

Tập tin:LinearInterpolation.svg

Dạng tổng quát

ax+b=0

Giải phương trình

ax+b=0
x+ba=0

Nghiệm số phương trình

x=ba

Giải phương trình đường tròn

Phương trình hình tròn hệ số thực

Dạng tổng quát

X2+Y2=0

Giải phương trình

X=Y2=±jY
Y=X2=±jX
Phương trình hình tròn hệ số phức

Dạng tổng quát

X+jY=0

Giải phương trình

X=jY
jY=X
Y=jX

Giải phương trình lũy thừa

Phương trình lũy thừa Dạng tổng quát Giải phương trình
Phương trình lũy thừa bậc 1 ax+b=0 x+ba=0
x=ba
Tập tin:Đồ thị ax cộng b.gif
Giải phương trình lũy thừa bậc 2 ax2+bx+c=0 x2+bax+ca=0


:x2+bax=ca.
x2+bax+b24a2=ca+b24a2.
(x+b2a)2=b24ac4a2.
x+b2a=±b24ac 2a.
x=b2a±b24ac 2a=b±b24ac 2a.
x=b2a±b24ac 2a=b±b24ac 2a.

axn+b=0
axn=b vxn=ba
x=nba=±jnba
x=nba=±jnba

Giải phương trình lũy thừa bậc n anxn+an1xn1+...+a1x+ao=0

Giải phương trình giải tích

Phương trình đạo hàm Dạng tổng quát Giải phương trình
Phương trình đạo hàm bậc n adndxnf(x)+bf(x)=0 snf(x)+baf(x)=0


sn=ba
s=nba=±jnba=±jω
f(x)=Aest=Ae±jωt=Asinωt . Với n ≥ 2
Hình thu nhỏ có lỗi:

Phương trình đạo hàm bậc 2 ad2dx2f(x)+bddxf(x)+cf(x)=0 s2f(x)+basf(x)+caf(x)=0


s2+2αs+β=0
s=α . f(x)=Aeαx=A(α) . α = β
s=α±λ . f(x)=Ae(α±λ)x=A(α)eλx+A(α)eλx . α < β
s=α±jω . f(x)=Ae(α±jω)x=A(α)sinω . α > β
α=b2a . β=ca . λ=αβ . ω=βα

Phương trình đạo hàm bậc 1 addxf(x)+bf(x)=0 sf(x)+baf(x)=0


s=ba
f(x)=Aesx=Aebax=Aeαx