Sách kỹ sư/Sách công thức toán đại số
Số đại số
Số đại số được phân loai thành các loại số dưới đây
Loai số loại số Ký hiệu Thí dụ /Số tự nhiên/ /Số chẳn/ /Số lẻ/ /Số nguyên tố/ /Phân số/ /Số thập phân/ /Số hửu tỉ/ /Số vô tỉ/ /Số nguyên/ /Số phức/ /Số thực/ /Số ảo/
Phép toán đại số
Toán Ký Hiệu Công Thức Định Nghỉa /Toán cộng/ Toán Cộng hai số đại số /Toán trừ/ Toán Trừ hai số đại số /Toán nhân/ Toán Nhân hai số đại số /Toán chia/ Toán Chia hai số đại số /Toán lũy thừa/ Toán tìm tích n lần của chính số nhân /Toán căn/ nếu có Toán lủy thừa nghịch /Toán log/ Nếu có Toán Toán lủy thừa nghịch của một lủy thừa
Mọi số đếm đều là số tự nhiên có ký hiệu . Thí dụ
Mọi số chẳn đều chia hết cho 2 không có số dư và có
Ký hiệu
- .
Thí dụ
Mọi số lẻ không chia hết cho 2 và có số dư bằng 1 và có
Ký hiệu
- .
Thí dụ
Mọi số nguyên tố đều chia hết cho 1 và cho chính nó và có
Ký hiệu
- .
Thí dụ
Ký hiệu
Thí dụ
Lối dùng phân số
Cho biết tỉ lệ của 2 đại lượng
Phân số đại diện cho một tỉ lệ của 2 đại lượng cho biết thành phần của một đại lượng so với một đại lượng khác
Thí dụ
- 1 phần 2 cái bánh được viết là
- 1 phần 3 cái bánh được viết là
- 1 phần n cái bánh được viết là
Khi so sánh 2 đại lượng đại số
- 2 đại lượng bằng nhau
- khi
- 2 đại lượng khác nhau
- khi
- khi
Biểu diển phép tóan chia
- Khi chia hết, được một thương só và không có số dư
- . Sao cho . r = 0
- Khi không chia hết , được một thương só và có số dư
- . Sao cho . r≠0
- Số thập phân, số có dạng 0.abcd
- Số hửu tỉ , số thập phân lặp lại
- Số vô tỉ , số thập phân không lặp lại
Loại phân số
Hỗn số
Hổn số là một phân số có giá trị lớn hơn 1 .
Thí dụ
- .
Chuyển đổi Hỗn số sang phân số được thực hiện như sau
Phân số tối giản
Phân số tối giản là phân số nhỏ nhứt không thể đơn giản nhỏ hơn được .
Thí dụ, phân số tối giản
- của các phân số sau ,
Phép toán phân số
Phép toán chia hết
Khi chia a cho b cho thương số c và số dư r
a chia hết cho b khi . Vậy
a không chia hết cho b khi . Vậy
So sánh phân số
Với hai phân số và
Hai phân số bằng nhau khi
Hay
Hai phân số không bằng nhau khi
Toán cộng , trừ, nhân, chia
Mọi số tự nhiên có giá trị bằng không được gọi là số nguyên không, lớn hơn không được gọi là số nguyên dương , nhỏ hơn không được gọi là số nguyên âm
Ký hiệu
Số nguyên Số nguyên dương Số nguyên không Số nguyên âm I +I>0 I=0 -I <0
Thí dụ
Phép toán số nguyên
Số 0
Toán cộng Toán trừ Toán nhân toán chia
Số nguyên dương
Toán cộng
Toán trừ
Toán nhân
Toán chia
Toán lũy thừa
Toán căn
=
Toán Log
for any
Số nguyên âm
Toán cộng
Toán cộng
Toán nhân
Toán chia
Toán lũy thừa
Vói
Với
Toán căn
Số phức đại diện cho tổng hay hiệu của một số thực và một số ảo
Ký hiệu
- . Số phức thuận
- . Số phức nghịch
Ký hiệu tổng quát
Thí dụ
Biểu diển số phức
Số phức thuận Số phức nghịch
Toán số phức
+ - x / Định luật De Moive
Ký hiệu
Với
Thí dụ
Toán số ảo
Cộng trừ nhân chia 2 số ảo
Lủy thừa số ảo nguyên dương
Từ trên, ta có
với
vớiLủy thừa số ảo nguyên âm
Từ trên, ta có
với
với
Dải số
Dải Số là một chuổi số có định dạng . Thí dụ
- Dải số của các số tự nhiên .
- Dải số của các số tự nhiên chẳn .
- Dải số của các số tự nhiên lẻ .
Tổng dải số
Tổng số một phép toán giải tích tìm tổng của một dải số như sau
Tổng dải số có ký hiệu
Tổng của dải số từ 1 đến n có thể viết như sau
- .
Tổng chuổi số cấp số cộng
Dạng tổng quát
Tổng chuổi số cấp số cộng có dạng tổng quát
Chứng minh
Thí dụ
Dải số cấp số cộng có dạng tổng quát
Tổng số của dải số
Cách giải
Tổng chuổi số cấp số nhân
Dạng tổng quát
Tổng chuổi số cấp số nhân có dạng tổng quát
Chứng minh
-
- với
Thí dụ
Tổng chuổi số Pascal
Dạng tổng quát
Công thức tổng quát
Công thức tổng quát lũy thừa n của một tổng
Với
Thí dụ
Hằng số trước biến số x
Từ trên , ta thấy hằng số trước biến số x tạo hình tam giác Pascal dưới đây
1 1
1 2 1
1 3 3 1
1 4 6 4 1
1 5 10 10 5 1
1 6 15 20 15 6 1
1 7 21 35 35 21 7 1
1 8 28 56 70 56 28 8 1
1 9 36 84 126 126 84 36 9 1
1 10 45 120 210 252 210 120 45 10 1
1 11 55 165 330 462 462 330 165 55 11 1
Tổng chuổi số Taylor
Dạng tổng quát
Tổng chuổi số Fourier
Tổng chuổi số Fourier có dạng tổng quát tổng của sine and cosine như sau
Với
Giá trị hằng số a,b
Dạng tổng của lũy thừa
Với
Giá trị hằng số c
Chứng minh
Ứng dụng
- Sóng vuông
Tổng chuổi số Fourier đại diện cho tổng chuổi số hàm số sóng sine
Tích dải số
Biểu thức đại số
Biểu thức đại số tạo từ nhiều đơn thức đại số cùng , các ngoặc đơn kép cùng với các phép toán đại số . Thí dụ
Với
- Đơn thức đại số .
- Dấu ngoặc đơn . ()
- Toán đại số . +, /
Loại Biểu thức đại số
Đẳng thức đại số
Thí dụ
Bình phương tổng 2 số đại số
Bình phương hiệu 2 số đại số
Tổng 2 bình phương ||
Hiệu 2 bình phương
Tổng 2 lập phương
Hiệu 2 lập phương
Bất đẳng thức đại số
Thí dụ
Phép toán biểu thức đại số
Quy ước
Thứ tự thực thi phép toán biểu thức đại số như sau
1. Ngoặc {} [] () 2. Lũy thừa 3. Nhân, Chia X / 4. Công, trừ + -
Thí dụ
Hàm số đại số
Hàm số là một biểu thức đại số được dùng trong việc biểu diển tương quan giửa 2 đại lương với nhau . Thí dụ như
Mọi hàm số đều có một hay nhiều hơn một biến số
Mọi hàm số của một biến số Hàm số 2 biến số
.Hàm số 3 biến số
Mọi hàm số đều có một giá trị
Hàm số bằng không Hàm số bằng hằng số không đổi Hàm số khác không
Loại hàm số
Dạng hàm số Công thức Thí dụ Hàm số tuần hoàn (Periodic function) Hàm số chẳn (Even function) Hàm số lẽ (Odd function) Hàm số nghịch đảo (Inverse function) Hàm số trong hàm số (Composite function) Hàm số nhiều biến số (Parametric function) Hàm số tương quan/]] (Recursive function) Hàm số chia/]] (Rational function)
Công thức toán của hàm số
Dạng hàm số Công thức Thí dụ
Hàm số đường thẳng
Hàm số đường thẳng qua 2 điểm bất kỳ
Hàm số đường thẳng cắt trục tung ở điển b có độ dóc a
Hàm số vòng tròn
Hàm số vòng tròn Z đơn vị
Hàm số vòng tròn 1 đơn vị
Hàm số lũy thừa Power function
Hàm số Lô ga rít
Hàm số lượng giác
Biểu diển Hàm số bằng tổng dải số lũy thừa
Maclaurin cho rằng mọi hàm số đều có thể biểu diển bằng tổng của dải số lũy thừa như sau
- Chứng minh
Khi x=0
Khi lấy đạo hàm bậc nhứt của f(x) với giá trị x=0
Khi lấy đạo hàm bậc hai của f(x) với giá trị x=0
Khi lấy đạo hàm bậc ba của f(x) với giá trị x=0
Thế vào hàm số ở trên ta được
- Thí dụ
Đồ thị hàm số
Đồ Thị là một cách hiển thị Tọa độ của một điểm trên một mặt phẳng . Có hai loại đồ thị Đồ Thị điểm XY và Đồ Thị điểm Rθ
Đồ Thị điểm XY
Đồ Thị điểm Rθ
Đồ thị Hình Ý nghỉa
Đồ Thị điểm Rθ
Tập tin:Examples of Polar Coordinates.svg
Đồ Thị Vòng Tròn là một cách hiển thị Tọa độ của một điểm trên vòng tròn có Bán kín R ở Góc độ θ
Khi một đường thẳng có độ dài R cắt đường chân trời (đường thẳng ngang) tại một điểm và tạo thành một góc θ. Trên mặt phẳng Rθ, đường bán kín R cắt đường chân trời tại một điểm gốc (R,0) . Trên mặt phẳng Rθ, Một điểm chuyển động theo vòng tròn sẻ có một tọa độ A(R,θ) và được biểu hiện như sau A = R/_θ
Đồ thị hàm số
Tương quan giửa 2 đại lượng x, y biểu thị bằng hàm sô
Lập bảng tương quan giửa hai giá trị x và y
x -2 -1 0 1 2 y = x -2 -1 0 1 2
Đặt điểm (x,y) trên đồ thi x-y ta có Đồ thị hàm số đường thẳng đi qua điểm gốc (0,0) có độ nghiêng bằng 1
Đồ thị của các hàm số cơ bản
Dạng hàm số Công thức Đồ thị Hàm số đường thẳng Hàm số đường thẳng qua 2 điểm bất kỳ
Hàm số đường thẳng cắt trục tung ở điển b có độ dóc a
. với
Hàm số vòng tròn
Hàm số vòng tròn Z đơn vị
Hình thu nhỏ có lỗi:
Hàm số vòng tròn 1 đơn vị
Tập tin:Sinus und Kosinus am Einheitskreis 1.svg
Hàm số lũy thừa Power function
Tập tin:Đồ thị hàm số lũy thừa với số mũ dương.jpg
Hàm số Lô ga rít
Tập tin:Logarithm plots.png
Hàm số lượng giác cos
Tập tin:Cos.svg
Hàm số lượng giác sin
Hình thu nhỏ có lỗi:
Hàm số lượng giác sec
Tập tin:Sec.svg
Hàm số lượng giác csc
Hàm số lượng giác tan
Hàm số lượng giác cot
Hình thu nhỏ có lỗi:
Line
Radial lines (those running through the pole) are represented by the equation where is the angle of elevation of the line; that is, , where is the slope of the line in the Cartesian coordinate system. The non-radial line that crosses the radial line perpendicularly at the point has the equation
Otherwise stated is the point in which the tangent intersects the imaginary circle of radius
Circle

The general equation for a circle with a center at and radius a is
This can be simplified in various ways, to conform to more specific cases, such as the equation for a circle with a center at the pole and radius a.
When Bản mẫu:Math or the origin lies on the circle, the equation becomes
In the general case, the equation can be solved for Bản mẫu:Math, giving The solution with a minus sign in front of the square root gives the same curve.
Polar rose

A polar rose is a mathematical curve that looks like a petaled flower, and that can be expressed as a simple polar equation,
for any constant γ0 (including 0). If k is an integer, these equations will produce a k-petaled rose if k is odd, or a 2k-petaled rose if k is even. If k is rational, but not an integer, a rose-like shape may form but with overlapping petals. Note that these equations never define a rose with 2, 6, 10, 14, etc. petals. The variable a directly represents the length or amplitude of the petals of the rose, while k relates to their spatial frequency. The constant γ0 can be regarded as a phase angle. Bản mẫu:Clear
Archimedean spiral

The Archimedean spiral is a spiral discovered by Archimedes which can also be expressed as a simple polar equation. It is represented by the equation Changing the parameter a will turn the spiral, while b controls the distance between the arms, which for a given spiral is always constant. The Archimedean spiral has two arms, one for Bản mẫu:Math and one for Bản mẫu:Math. The two arms are smoothly connected at the pole. If Bản mẫu:Math, taking the mirror image of one arm across the 90°/270° line will yield the other arm. This curve is notable as one of the first curves, after the conic sections, to be described in a mathematical treatise, and as a prime example of a curve best defined by a polar equation.

Conic sections
A conic section with one focus on the pole and the other somewhere on the 0° ray (so that the conic's major axis lies along the polar axis) is given by: where e is the eccentricity and is the semi-latus rectum (the perpendicular distance at a focus from the major axis to the curve). If Bản mẫu:Nowrap, this equation defines a hyperbola; if Bản mẫu:Math, it defines a parabola; and if Bản mẫu:Math, it defines an ellipse. The special case Bản mẫu:Math of the latter results in a circle of the radius . Bản mẫu:Clear
Intersection of two polar curves
The graphs of two polar functions and have possible intersections of three types:
- In the origin, if the equations and have at least one solution each.
- All the points where are solutions to the equation where is an integer.
- All the points where are solutions to the equation where is an integer.
Tóan hàm số
Thay đổi biến số
Thay đổi biến số x
Thay đổi biến số y
Biến đổi hàm số
Biến đổi hàm số tính bằng tỉ lệ thay đổi biến số y trên thay đổi biến số x
Tổng dải số
Giới hạn
Đạo hàm
Tích phân
Tích phân xác định
Tích phân bất định
Phương trình đại số
Phương trình
Phương trình là một đẳng thức của một hàm số toán của 1 hay nhiều hơn một biến số có giá trị bằng không
Với
- x - Nghiệm số , mọi giá trị của x thỏa mản phương trình
Thí dụ
Giải phương trình
Giải phương trình là cách thức tìm giá trị của biến số sao cho hàm số của biến số có giá trị bằng không . Giá trị của biến số thỏa mản điều kiện f(x)=0 được gọi là nghiệm số của phương trình
Giải phương trình tìm nghiệm số x thỏa mản phương trình
Giải phương trình đường thẳng
Dạng tổng quát
Giải phương trình
Nghiệm số phương trình
Giải phương trình đường tròn
Phương trình hình tròn hệ số thực
Dạng tổng quát
Giải phương trình
Phương trình hình tròn hệ số phức
Dạng tổng quát
Giải phương trình
Giải phương trình lũy thừa
Phương trình lũy thừa Dạng tổng quát Giải phương trình Phương trình lũy thừa bậc 1
Tập tin:Đồ thị ax cộng b.gif Giải phương trình lũy thừa bậc 2
:
.
.
.
v
Giải phương trình lũy thừa bậc n
Giải phương trình giải tích
Phương trình đạo hàm Dạng tổng quát Giải phương trình Phương trình đạo hàm bậc n
. Với ≥ 2
Hình thu nhỏ có lỗi:Phương trình đạo hàm bậc 2
. . =
. . <
. . >
. . .Phương trình đạo hàm bậc 1