Sách kỹ sư/Sách công thức toán

Từ testwiki
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Công thức toán đại số

Số đại số

Loai số loại số Ký hiệu Thí dụ
/Số tự nhiên/ N 1,2,3,4,5,6,7,8,9
/Số chẳn/ 2N 2,4,6,8
/Số lẻ/ 2N+1 1,3,5,7,9
/Số nguyên tố/ P 1,3,5,7
/Số lũy thừa/ b=an 8=23
/Số căn/ b=a 2=4
/Số log/ b=Loga 2=Log100
/Số nguyên/ I=+I,0,I 1,2,3,4,5,6,7,8,9,0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
/Phân số/ c=ab 12
/Số thập phân/ a=0.abcd 0.abcd
/Số hửu tỉ/ a=0.aaaaaa 0.33333
/Số vô tỉ/ a=0.abcdef 0.1345
/Số phức/ Z=a±jb Z=2±j3
/Số thực/ a 1,2,3,4,5,6,7,8,9
/Số ảo/ j=1 j5
/Hằng số/ c 1,2,3,4,5,6,7,8,9

Phép toán số đại số

Toán Ký Hiệu Công Thức Định Nghỉa
/Toán cộng/ + A+B Toán Cộng hai số đại số
/Toán trừ/ AB Toán Trừ hai số đại số
/Toán nhân/ x A×B Toán Nhân hai số đại số
/Toán chia/ / A/B Toán Chia hai số đại số
/Toán lũy thừa/ an an=a×a×a... Toán tìm tích n lần của chính số nhân
/Toán căn/ a=b nếu có bn=a Toán lủy thừa nghịch
/Toán log/ Log,Ln Loga=b Nếu có 10b=a Toán Toán lủy thừa nghịch của một lủy thừa

Toán bội số

  • na+ma=a(n+m)
na+nb=n(a+b)
  • nama=a(nm)
nanb=n(ab)
  • na×ma=a2(n×m)
na×nb=nmab
  • nama=nm
nanb=ab

Toán số nguyên

Số 0

Toán cộng 0+±a=±a
Toán trừ 0±a=a
Toán nhân 0×±a=0
toán chia 0/±a=0

Số nguyên dương

Toán cộng a+a=2a
a+0=a

Toán trừ

aa=0
a0=a

Toán nhân

a×a=a2
a×1=a
a×0=0

Toán chia

a/a=1
a/1=a
a/0=00

Toán lũy thừa

a0=1
an=a×a×a...
an=1an
a1n=na

Toán căn

na=a1n
0=Error
1=1
1=j
anm=amn=a1mn
abn=anbn
abn = an bn
aa=a2×a=a3
an=aan2

Toán Log

Log10n=n
logb(ac)=logb(a)+logb(c) 
logb(a/c)=logb(a)logb(c) 
logb(ba)=a 
logb(a)=logd(a)logd(b) for any d>0,d<>1
logb(ya)=alogb(y) 

Số nguyên âm


Toán cộng

a+(a)=2a
a+0=a

Toán cộng

a(a)=0
a0=a

Toán nhân

a×(a)=a2
a×1=a
a×0=0

Toán chia

a/(a)=1
a/1=a
a/0=00

Toán lũy thừa

(a)0=1
(a)n=an Vói n=2m+1
(a)n=an Với n=2m

Toán căn

a=±ja

Toán phân số


Phép toán chia hết

Khi chia a cho b cho thương số c và số dư r
a chia hết cho b khi a=bc . Vậy b=ac
a không chia hết cho b khi a=bc+r . Vậy b=acrc

So sánh phân số

Với hai phân số abcd
Hai phân số bằng nhau khi
a=c
b=d
Hay
adbd=bcbd
ad=bc

Hai phân số không bằng nhau khi
ab>cd
ab<cd

Toán cộng , trừ, nhân, chia

ab+cd=ad+bcbd
abcd=adbcbd
ab×cd=acbd
ab/cd=ab×dc=adbc

Toán lũy thừa

Lủy thừa không a0=1
Lủy thừa 1 a1=a
Lủy thừa của số không 0n
Lủy thừa của số 1 1n=1
Lủy thừa trừ an=1an
Lủy thừa phân số amn=nam
Lủy thừa của số nguyên âm


(a)n=an Với n=2m.
(a)n=an . Với n=2m+1

Lủy thừa của số nguyên dương (+a)n=an
Lủy thừa của lủy thừa (am)n=(an)m=amn
Lủy thừa của tích hai số (ab)m=am×bm
Lủy thừa của thương hai số (ab)m=aman
Lủy thừa của căn (an)m=amn
Cộng trừ nhân chia 2 lủy thừa


am+an=am(1+anm)
aman=am(1anm)
am×an=am+n
am/an=amn


Lủy thừa của tổng hai số

(a+b)n=(a+b)×(a+b)×(a+b)n=an+Cn1an1b+...+C1abn1+bn


(a+b)0=1
(a+b)1=a+b
(a+b)2=(a+b)×(a+b)=a2+2ab+b2
(a+b)3=(a+b)×(a+b)×(a+b)=a3+3a2b+3ab2+b3

Lủy thừa của hiệu hai số


(ab)n=(ab)×(ab)×(ab)n
(ab)0=1
(ab)1=a+b
(ab)2=(ab)×(ab)=a22ab+b2
(ab)3=(ab)×(ab)×(ab)=a33a2b+3ab2b3

Hiệu 2 lũy thừa a2b2=(a+b)×(ab)
Tổng 2 lũy thừa a2+b2=(a+b)22ab=(ab)2+2ab

Toán căn

Căn và lủy thừa
na=a1n
Căn của số nguyên


0=Error
1=1
1=j

Căn lủy thừa


anm=amn=a1mn

Căn thương số


ab=ab
abn=anbn

Căn tích số


ab = a b

Vô căn


aa=a2×a=a3

Ra căn


an=aan2

Toán log

Toán Log Logab=c khi có ac=b
Viết tắc
Log=Log10
Ln=Log2
Log 1
Log(1)=0
Log lũy thừa
Logn(A)n=A
Lũy thừa log
BLogB(A)=A
Log của tích số
Log(AB)=LogA+LogB
Log của thương số
Log(AB)=LogALogB
Log của lủy thừa
Log(An)=nLogA
Đổi nền log
Logax=LogxLoga

Toán số ảo

Cộng trừ nhân chia 2 số ảo


j+j=2j
jj=0
j×j=j2=1
jj=1

j+(j)=0
j(j)=2j
j×j=j2=1
jj=1

Lủy thừa số ảo nguyên dương


j0=1
j1=j
j2=1
j3=j
Từ trên, ta có
jn=±j với n=2m+1
jn=±1 với n=2m

Lủy thừa số ảo nguyên âm


(j)0=1
(j)1=j
(j)2=1
(j)4=j
Từ trên, ta có
(j)n=±1 với n=2m
(j)n=±j với n=2m+1

Toán số phức

Với 2 số phức thuận nghịch

Số phức thuận Z=(a+ib) Zθ Z=Z(cosθ+isinθ) Zejθ
Số phức nghịch Z=(aib) Zθ Z=Z(cosθisinθ) Zejθ

+ 2a Z(θ+θ) 2Zcosθ Z(ejθ+ejθ)
- i2b Z(θθ) i2Zsinθ Z(ejθejθ)
x a2b2 Z20 Z2(cos2θsin2θ) Z2e
/ a2b2aib 12θ cos2θsin2θ(cosθisinθ) ej2θ
()n (a+ib)n Định luật De Moive
(Zθ)n=Znnθ
[ejθ]n=ejnθ

Toán hàm số

Đồ thị

Hàm số đường thẳng y=x x=2,1,0,1,2
y=2,1,0,1,2
Hàm số đường tròn
Hàm số đường cong lùy thừa
Hàm số đường cong căn
/Hàm số đường cong log/ Đồ thị của ba hàm số logarit phổ biến nhất với cơ số 2, Bản mẫu:Mvar và 10
Hàm số lượng giác Cos
Hàm số lượng giác Sin
Hàm số lượng giác Tan
Hàm số lượng giác Cotan
Hàm số lượng giác Sec
Hàm số lượng giác Cosec

Giải tích

Phép toán Công thức
Thay đổi biến số
Δt=(t+Δt)t
Δf(t)=f(t+Δt)f(t)

Biến đổi hàm số

Δf(t)Δt=f(t+Δt)f(t)(t+Δt)t

Giới hạn

limΔx0f(x)=L

Tổng số

Δf(t)Δt

Đạo hàm

ddtf(t)=f'(t)=limΔt0Δf(t)Δt=limΔt0f(t+Δt)f(t)Δt

Tích phân

Tích phân xác định
abf(x)dx=F(b)F(a)
Tích phân bất định
f(x)dx=limΔx0(f(x)+Δf(x)2)Δx=F(x)+C

Biểu diển hàm số bằng tổng dải số

Maclaurin cho rằng mọi hàm số đều có thể biểu diển bằng tổng của dải số lũy thừa như sau

f(x)=a0+a1x+a2x3+a4x4+...=f(0)+f'x(0)+f'(0)2!+f'(0)3!+...
Chứng minh

Khi x=0

f(0)=a0

Khi lấy đạo hàm bậc nhứt của f(x) với giá trị x=0

f'(x)=a1+2a2x+3a3x2+4a4x3
f'(0)=a1

Khi lấy đạo hàm bậc hai của f(x) với giá trị x=0

f'(x)=2a2+(3)(2)a3x+(4)(3)a4x2+(5)(4)a5x3
f'(0)=2a2
a2=f'(0)2

Khi lấy đạo hàm bậc ba của f(x) với giá trị x=0

f'(x)=(3)(2)a3x+(4)(3)(2)a4x+(5)(4)(3)a5x2
f'(0)=(3)(2)a3
a3=f'(0)3!

Thế a0,a1,a2 vào hàm số ở trên f(x)=a0+a1x+a2x3+a4x4 ta được

f(x)=f(0)+f'x(0)+f'(0)2!+f'(0)3!
Thí dụ
  • f(x)=sin(x)
f(x)=sin(x) f(0)=sin(0)=0
f'(x)=sin(x) f'(0)=sin(0)=0
f'(x)=cos(x) f'(0)=cos(0)=1
f'(x)=sin(x) f'(0)=sin(0)=0
sin(x)=0+x(1)+x22!(0)+x33!(1)+x55!(1)=xx33!+x55!


  • f(x)=cos(x)
f(x)=cos(x) f(0)=cos(0)=1
f'(x)=sin(x) f'(0)=sin(0)=0
f'(x)=cos(x) f'(0)=cos(0)=1
f'(x)=sin(x) f'(0)=sin(0)=0
f'(x)=sin(x) f'(0)=sin(0)=0
cos(x)=1+x(0)+x22!(1)+x33!(0)+x44!(1)=1x22!+x44!x66!

Phương trình

Giải phương trình lũy thừa

Phương trình lũy thừa Dạng tổng quát Giải phương trình
Phương trình lũy thừa bậc 1 ax+b=0 x+ba=0
x=ba
Giải phương trình lũy thừa bậc 2 ax2+bx+c=0 x2+bax+ca=0


:x2+bax=ca.
x2+bax+b24a2=ca+b24a2.
(x+b2a)2=b24ac4a2.
x+b2a=±b24ac 2a.
x=b2a±b24ac 2a=b±b24ac 2a.
x=b2a±b24ac 2a=b±b24ac 2a.

axn+b=0
axn=b vxn=ba
x=nba=±jnba
x=nba=±jnba

Giải phương trình lũy thừa bậc n anxn+an1xn1+...+a1x+ao=0

Giải phương trình đạo hàm

Phương trình đạo hàm Dạng tổng quát Giải phương trình
Phương trình đạo hàm bậc n adndxnf(x)+bf(x)=0 snf(x)+baf(x)=0


sn=ba
s=nba=±jnba=±jω
f(x)=Aest=Ae±jωt=Asinωt . Với n ≥ 2

Phương trình đạo hàm bậc 2 ad2dx2f(x)+bddxf(x)+cf(x)=0 s2f(x)+basf(x)+caf(x)=0


s2+2αs+β=0
s=α . f(x)=Aeαx=A(α) . α = β
s=α±λ . f(x)=Ae(α±λ)x=A(α)eλx+A(α)eλx . α < β
s=α±jω . f(x)=Ae(α±jω)x=A(α)sinω . α > β
α=b2a . β=ca . λ=αβ . ω=βα

Phương trình đạo hàm bậc 1 addxf(x)+bf(x)=0 sf(x)+baf(x)=0


s=ba
f(x)=Aesx=Aebax=Aeαx

Giải hệ phương trình tuyến tính

Công thức toán hình học

Hình Tam giác thường

Định lý Sin

Một tam giác với các thành phần trong định lý sin

Trong lượng giác, định lý sin (hay định luật sin, công thức sin) là một phương trình biểu diễn mối quan hệ giữa chiều dài các cạnh của một tam giác bất kì với sin của các góc tương ứng. Định lý sin được biểu diễn dưới dạng

asinA=bsinB=csinC.

trong đó a, b, c là chiều dài các cạnh, và A, B, C là các góc đối diện (xem hình vẽ). Phương trình cũng có thể được viết dưới dạng nghịch đảo:

sinAa=sinBb=sinCc.

Định lý Cosin

a2=b2+c22bccosα
b2=a2+c22accosβ
c2=a2+b22abcosγ

Hình Tam giác đều

Hình Tam giác có 3 cạnh và 3 góc bằng nhau

AB = BC = CA
A=B=C=600

Hình Tam giác cân

Hình Tam giác vuông

Định lý Pytago

Định lý Pytago phát biểu rằng:

Tổng diện tích của hai hình vuông vẽ trên cạnh kề của một tam giác vuông bằng diện tích hình vuông vẽ trên cạnh huyền của tam giác này . Nó được thể hiện bằng phương trình
a2+b2=c2

Trong đó, cchiều dài của cạnh huyền và abchiều dài của hai cạnh còn lại.

Hàm số góc lượng giác

Tương quan các cạnh và góc

Hàm số góc lượng giác Tỉ lệ cạnh Đồ thị
Cosine XZ=cosθ
Sine YZ=sinθ
Cosine 1X=secθ
Cosecant 1Y=cscθ
Tangent YX=tanθ
Cotangent XY=cotθ

Tam giác vuông trên đồ thị XY

Hàm số cạnh
Độ dài cạnh ngang
X=YZ

xxo

Δx

Zcosθ
Độ dài cạnh dọc Y=ZX yyo Δy Zsinθ
Độ dóc Z=YX yyoxxo ΔyΔx Tanθ
Độ nghiêng θ=tan1Z θ=tan1YX


Vector đương thẳng ngang
X=xi

(xxo)i

Zcosθi
Vector đương thẳng dọc Y=yi (yyo)i Zsinθi
Vector đương thẳng nghiêng Z=zk (zzo)k


Hàm số Đường thẳng nghiêng ở độ dóc Z Y=ZX
y=yo+Z(xxo)

Hàm số Đường thẳng nghiêng ở độ góc nghiêng θ

Zθ=X2+Y2Tan1YX

Diện tích dưới hình

s=X(yo+Y2)=X(yo+ZX2)=X(yZX2)=y2yo22Z

Hình Tam giác vuông cân

Hình vuông

Hình chữ nhựt

Hình bình hành

Hình thoi

Hình thang

Hình tròn

Hình nón

Hình cong

Công thức toán lượng giác

Điểm

Góc Định nghỉa Ký hiệu Đơn vị Thí dụ
. Một chấm A __ B

Đường thẳng

Góc Định nghỉa Ký hiệu Đơn vị Thí dụ
Đường nối liền giửa 2 điểm tạo từ nhiều đoạn thẳng AB

Góc

Góc Định nghỉa Ký hiệu Đơn vị Thí dụ
Khi hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm
sẽ tạo ra một góc giữa hai đường thẳng
1rad=180oπ
1o=π180o
A=300=π6rad


Góc Hình Định nghỉa
Góc nhọn Góc nhọn là góc nhỏ hơn 90°
Góc vuông Góc vuông là góc bằng 90° (1/4 vòng tròn);
Góc tù Góc tù là góc lớn hơn 90° nhưng nhỏ hơn 180°
Góc bẹt Góc bẹt là góc 180° (1/2 vòng tròn).
Góc phản Góc phản là góc lớn hơn 180° nhưng nhỏ hơn 360°
Góc đầy Góc đầy là góc bằng 360° (toàn bộ vòng tròn).

Hàm số lượng giác

Hàm số lượng giác cơ bản cosx sinx tanx cotx secx cscx

Tỉ lệ các cạnh trong tam giác vuông

bc

ac

ab

ba

1b

1a

Đồ thị






Phương trình lượng giác

Công thức toán giải tích

Phép toán Công thức
Thay đổi biến số
Δt=(t+Δt)t
Δf(t)=f(t+Δt)f(t)

Biến đổi hàm số

Δf(t)Δt=f(t+Δt)f(t)(t+Δt)t

Giới hạn

limΔx0f(x)=L

Tổng số

Δf(t)Δt

Đạo hàm

ddtf(t)=f'(t)=limΔt0Δf(t)Δt=limΔt0f(t+Δt)f(t)Δt

Tích phân

Tích phân xác định
abf(x)dx=F(b)F(a)
Tích phân bất định
f(x)dx=limΔx0(f(x)+Δf(x)2)Δx=F(x)+C

Công thức toán thống kê

Công thức toán tài chánh