Sách hình học/Hình đa giác/Hình tam giác vuông

Từ testwiki
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tam giác vuông là một loại tam giác có 2 cạnh vuông góc với nhau cắt nhau tại một điểm tạo nên một góc vuông bằng 90o

c - Cạnh huyền
a - Cạnh đối
b - Cạnh kề
  • 3 điểm . A,B,C
  • 3 cạnh . AB,BC,CA
  • 3 góc . A,B,C
  • Tam giác có 2 cạnh vuông góc với nhau tạo ra một góc vuông 90o
  • C=90o
  • ACCB

Tính chất

  • Tam giác có 1 góc vuông là tam giác vuông
  • Tam giác có 2 góc nhọn phụ nhau là tam giác vuông
  • Tam giác có bình phương độ dài 1 cạnh bằng tổng bình phương độ dài 2 cạnh kia là tam giác vuông (định lý Pytago đảo)
  • Tam giác có đường trung tuyến ứng với 1 cạnh bằng nửa cạnh ấy là tam giác vuông
  • Tam giác nội tiếp đường tròn có 1 cạnh là đường kính thì tam giác đó vuông
  • Tam giác có cạnh đối diện góc 30° bằng một nửa một cạnh khác trong tam giác thì tam giác đó vuông.

Chu vi

a+b+c

Diện tích

ba2

Thể tích

abh2


Định lý Pytago

Định lý Pytago phát biểu rằng:

Tổng diện tích của hai hình vuông vẽ trên cạnh kề của một tam giác vuông bằng diện tích hình vuông vẽ trên cạnh huyền của tam giác này . Nó được thể hiện bằng phương trình
a2+b2=c2 

Trong đó

cchiều dài của cạnh huyền
abchiều dài của hai cạnh còn lại.

Tam giác vuông Pythagore

Tương quan các cạnh và góc

Tương quan các cạnh và góc được biểu thị qua các hàm số lượng giác sau

Hàm số góc lượng giác Tỉ lệ cạnh Đồ thị
Cosine XZ=cosθ
Sine YZ=sinθ
Cosine 1X=secθ
Cosecant 1Y=cscθ
Tangent YX=tanθ
Cotangent XY=cotθ

Độ dài cá cạnh

Độ dài cạnh ngang

X=YZ=xxo=Δx=Zcosθ

Độ dài cạnh dọc

Y=ZX=yyo=Δy=Zsinθ

Độ dài cạnh nghiêng

Z=YX=yyoxxo=ΔyΔx=Tanθ

Hàm số Đường thẳng

Hàm số Đường thẳng nghiêng ở độ dóc Z và độ nghiêng θ

Y=ZX
Zθ=X2+Y2Tan1YX

Hàm số Đường thẳng ngang

X=YZ=Zcosθ

Hàm số Đường thẳng dọc

Y=ZX=Zsinθ

Diện tích dưới hình

s=X(yo+Y2)=X(yo+ZX2)=X(yZX2)=y2yo22Z

Vector đường thẳng

Vector đương thẳng ngang

X=Xi

Vector đương thẳng dọc

Y=Yj

Vector đương thẳng nghiêng

Z=X+Y=Xi+Yj