Sách công thức/Sách công thức hình học

Từ testwiki
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Hình tam giác

Tam giác thường

Các định lý định nghỉa tương quan giửa các cạnh và góc trong tam giác

Định lý Hình Ý nghỉa Công thức
Định lý Cosine 198px Hình 1 – Một tam giác với các góc α (hoặc A), β (hoặc B), γ (hoặc C) lần lượt đối diện với các cạnh a, b, c. định lý cos biểu diễn sự liên quan giữa chiều dài của các cạnh của một tam giác phẳng với cosin của góc a2=b2+c22bccosα


b2=a2+c22accosβ
c2=a2+b22abcosγ

Định lý Sine Một tam giác với các thành phần trong định lý sin định lý sin (hay định luật sin, công thức sin) là một phương trình biểu diễn mối quan hệ giữa chiều dài các cạnh của một tam giác bất kì với sin của các góc tương ứng. asinA=bsinB=csinC.
Phương trình cũng có thể được viết dưới dạng nghịch đảo
sinAa=sinBb=sinCc.
Định lý Pytago Định lý cos khái quát định lý Pytago (định lý Pytago là trường hợp riêng trong tam giác vuông): nếu γ là góc vuông thì Bản mẫu:Nowrap và định lý cos trở thành định lý Pytago c2=a2+b2

Tam giác vuông

Tính chất

Tam giác vuông là một loại tam giác có 2 cạnh vuông góc với nhau cắt nhau tại một điểm tạo nên một góc vuông bằng 90o Tam giác vuông có

3 điểm . A,B,C
3 cạnh . AB,BC,CA . c - Cạnh huyền . a - Cạnh đối . b - Cạnh kề . ACCB
3 góc . A,B,C . C=90o


  • Chu vi . a+b+c
  • Diện tích . 12ab
  • Thể tích . 12ab


6 Hàm số lượng giác cơ bản

Định nghỉa tương quan giửa các cạnh và góc trong tam giác vuông

Hàm số lượng giác cơ bản cosx sinx tanx cotx secx cscx

Tam giác vuông

bc

ac

ab

ba

1b

1a

Đồ thị






Định lý Pythago

Định nghỉa tương quan giửa 3 cạnh trong tam giác vuông

c2=a2+b2

Hàm số đường thẳng

  • Trong lượng giác, đường thẳng nghiêng được xem như đường thẳng có một độ dài nghiêng ở một góc độ
Z=zθ=X2+Y2tan1YX
X=Zcosθ=xxo
Y=Zsinθ=yyo
Z=X2+Y2
θ=tan1YX


  • Trong đại số qua bất kỳ 2 điểm (xo,yo)(x,y), ta có thể vẻ một đường thẳng có độ dóc đường thẳng
a=yyoxxo=ΔyΔx=YX
yyo=a(xxo)
Y=aX
X=Ya

Phương trình đường thẳng

Phương trình đường thẳng có dạng tổng quát

ax+b=0

Giải phương trình

ax+b=0
x+ba=0

Nghiệm số phương trình

x=ba

Vector đường thẳng

X=Xi
Y=Yj
Z=Zk

Hay

A=Aa
a=AA
A=Aa

Hình tròn

Tính chất

R - Bán kính vòng tròn
D - Đường kính vòng tròn
O - Tâm của đường tròn


  • Chu vi - P=dπ=2rπ
  • Diện tích - S=r2.π hay A=(d2.π)/4
  • Thể tích -


Hàm số Hình tròn

Z=X2+Y2
Z2=X2+Y2


ZZ2=XZ2+YZ2
1=cos2x+sin2x
1=tan2x+sec2x
1=cot2x+csc2x

Phuơng trình Hình tròn

Z2=X2+Y2=0
X=Y2=±jY
Y=X2=±jX

Vector Hình tròn

Z=X+Y=Xi+YjY

Hình cung tròn

Tính chất

s=rθ
θ=sr