Sách công thức/Sách công thức giải tích

Từ testwiki
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Hàm số

Tính chất

Hàm số Công thức
Hàm số có dạng tổng quát f(x,y,z,...)
Giá trị hàm số f(x,y,z,...)=C

Loại hàm số

Dạng hàm số Công thức Thí dụ
Hàm số tuần hoàn Periodic function f(t)=f(t+T) sinx=sin(x+k2π)
Hàm số chẳn even function f(x)=f(x) y(x)=|x|
Hàm số lẽ odd function f(x)=f(x) y(x)=y(x)
Hàm số nghịch đảo inverse function f1(x)=1f(x) sin1x=1sinx
Hàm số trong hàm số composite function f(x)=f(g(x))
Hàm số nhiều biến số parametric function z=f(x,y)
Hàm số tương quan/]] recursive function

Phép toán hàm số

Đồ thị hàm số

Với mọi giá trị của x sẻ có một giá trị hàm số của x tương đương . Thí dụ, với hàm số f(x)=x ta có thể thiết lập bảng giá trị tương quan của x và hàm số của x . Khi đặt các giá trị của x và của f(x) trên đồ thị XY ta có thể vẻ được hình đường thẳng có độ góc bằng 1 đi qua điểm gốc ở tọa độ (0,0)

x -2 -1 0 1 2 Hình
F(x)=x -2 -1 0 1 2
Đồ thị hàm số Thẳng Cong Tròn Lũy thừa Log Lượng giác
Đồ thị Hàm số đường thẳng
Đồ thị Hàm số đường cong
Đồ thị Hàm số vòng tròn
Đồ thị Hàm số lũy thừa
Đồ thị hàm số Log
Đồ thị của ba hàm số logarit phổ biến nhất với cơ số 2, Bản mẫu:Mvar và 10
Đồ thị hàm số lượng giác
cosx sinx tanx cotx secx cscx


x

Công thức toán

Danh sách các hàm số Ý nghỉa Công thức
Hàm số đường thẳng Hàm số đường thẳng qua 2 điểm bất kỳ Y=ZX
y=yo+Z(xxo)
Hàm số vòng tròn Z đơn vị Z2=X2+Y2
Hàm số vòng tròn 1 đơn vị ZZ2=XZ2+YZ2


1=cos2+sin2 v 1=sec2+tan2
1=csc2+cot2|-

Hàm số lượng giác cosθ=XZ


sinθ=YZ
secθ=1X
cscθ=1Y
tanθ=YX
cotθ=XY

Hàm số lũy thừa Power function y=axn
Hàm số Lô ga rít y(x)=Logx
Hàm số tổng lũy thừa n degree Polynomial function y(x)=axn+an1xn1+...+a0x0
Hàm số chia/]] Rational function Q(x)=N(x)M(x)R(x)

Biểu diển hàm số bằng tổng dải số Maclaurin

Dải số Maclaurin Maclaurin cho rằng mọi hàm số đều có thể biểu diển bằng tổng của dải số lũy thừa như sau


f(x)=a0+a1x+a2x3+a4x4+...=f(0)+f'x(0)+f'(0)2!+f'(0)3!+...

Chứng minh Khi x=0


f(0)=a0

Khi lấy đạo hàm bậc nhứt của f(x) với giá trị x=0
f'(x)=a1+2a2x+3a3x2+4a4x3
f'(0)=a1

Khi lấy đạo hàm bậc hai của f(x) với giá trị x=0
f'(x)=2a2+(3)(2)a3x+(4)(3)a4x2+(5)(4)a5x3
f'(0)=2a2
a2=f'(0)2

Khi lấy đạo hàm bậc ba của f(x) với giá trị x=0
f'(x)=(3)(2)a3x+(4)(3)(2)a4x+(5)(4)(3)a5x2
f'(0)=(3)(2)a3
a3=f'(0)3!

Thế a0,a1,a2 vào hàm số ở trên f(x)=a0+a1x+a2x3+a4x4 ta được
f(x)=f(0)+f'x(0)+f'(0)2!+f'(0)3!

Toán giải tích

Biến đổi hàm số a=Δf(x)Δx=f(x+Δx)f(x)(x+Δx)x=ΔyΔx=yyoxxo
Đạo hàm hàm số Tích phân được định nghĩa như diện tích S dưới đường cong y=f(x) với x chạy từ a đến b ddxf(x)=f'(x)=limΔx0Δf(x)Δx=limΔx0f(x+Δx)f(x)Δx
Tích phân xác định Tích phân được định nghĩa như diện tích S dưới đường cong y=f(x) với x chạy từ a đến b abf(x)dx=F(b)F(a)
Tích phân bất định f(x)dx=limΔx0(f(x)+Δf(x)2)Δx=F(x)+C

Phương trình

Dạng tổng quát

Phương trình có dạng tổng quát

f(x,y,z,...)=0

Loại phương trình

Phương trình lũy thừa Dạng tổng quát
Phương trình lũy thừa bậc 1 ax+b=0
Giải phương trình lũy thừa bậc 2 ax2+bx+c=0
Giải phương trình lũy thừa bậc n anxn+an1xn1+...+a1x+ao=0

Giải phương trình

Giải phương trình lũy thừa

Phương trình lũy thừa Dạng tổng quát Giải phương trình
Phương trình lũy thừa bậc 1 ax+b=0 x+ba=0
x=ba
Giải phương trình lũy thừa bậc 2 ax2+bx+c=0 x2+bax+ca=0


:x2+bax=ca.
x2+bax+b24a2=ca+b24a2.
(x+b2a)2=b24ac4a2.
x+b2a=±b24ac 2a.
x=b2a±b24ac 2a=b±b24ac 2a.
x=b2a±b24ac 2a=b±b24ac 2a.

axn+b=0
axn=b vxn=ba
x=nba=±jnba
x=nba=±jnba

Giải phương trình lũy thừa bậc n anxn+an1xn1+...+a1x+ao=0

Giải phương trình đạo hàm

Phương trình đạo hàm Dạng tổng quát Giải phương trình
Phương trình đạo hàm bậc n adndxnf(x)+bf(x)=0 snf(x)+baf(x)=0


sn=ba
s=nba=±jnba=±jω
f(x)=Aest=Ae±jωt=Asinωt . Với n ≥ 2

Phương trình đạo hàm bậc 2 ad2dx2f(x)+bddxf(x)+cf(x)=0 s2f(x)+basf(x)+caf(x)=0


s2+2αs+β=0
s=α . f(x)=Aeαx=A(α) . α = β
s=α±λ . f(x)=Ae(α±λ)x=A(α)eλx+A(α)eλx . α < β
s=α±jω . f(x)=Ae(α±jω)x=A(α)sinω . α > β
α=b2a . β=ca . λ=αβ . ω=βα

Phương trình đạo hàm bậc 1 addxf(x)+bf(x)=0 sf(x)+baf(x)=0


s=ba
f(x)=Aesx=Aebax=Aeαx