Sách công thức/Sách công thức Hóa chất

Từ testwiki
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Hóa chất

Hóa chất hay chất hóa học là các vật chất mới được tạo ra từ Liên kết hóa chất hay Cân bằng phương trình hóa chất của 2 loại chất khác nhau hoặc giống nhau.

Loại hóa chất

Loại hóa chất Định nghỉa Công thức hóa học Công thức liên kết Tên gọi
/Đơn chất/ tạo ra từ liên kết của một loại nguyên tố NA2
OA3
2NNA2
3OOA3
Nitrogen
Ozone
/Hợp chất/ tạo ra từ 2 hay nhiều loại nguyên tố
HA2O
HA2SOA4

2HA++OA2AHA2O
2HA++SOA4A2HA2SOA4
Nước
Axit Sulfuric

Loại liên kết hóa chất

Liên kết hóa học Định nghỉa Hình Công thức liên kết
/Liên kết hóa trị/ Liên kết cộng hóa trị là liên kết hóa học liên quan đến việc chia sẻ các cặp electron giữa các nguyên tử HH

H:H

/Liên kết Ion/ Liên kết ion là một loại liên kết hóa học liên quan đến lực hút tĩnh điện giữa các ion tích điện trái dấu và là tương tác chính xảy ra trong các hợp chất ion. NaA++ClANaCl

Phương trình hóa học

Phương trình hóa học là một phương trình toán dùng để biểu diển tương tác giửa hai chất hóa học để tạo ra chất mới. Mọi phương trình hóa học có 2 vế. Vế trái bao gồm các chất tham gia phản ứng hóa hoc . Vế phải bao gồm chất mới tạo từ phản ứng hóa học .

Chất 1 + Chất 2 → Chất 3

Phương trình hóa học được cân bằng khi các phân tử vế trái bằng các phân tử vế phải

Cu+2HA2SOA4CuSOA4+SOA2+2HA2O

FeA2(SOA4)A3+3Ba(NOA3)A22Fe(NOA3)A3+3BaSOA4

Phân tử

Phân tử là phần tử nhỏ nhất của một chất hóa học tinh khiết mà vẫn còn giữ được thành phần hợp chất hóa học cùng với các tính chất của hợp chất này .

Phân tử Cấu tạo Công thức
1 Phân tử Nước Tạo từ 2 nguyên tử nguyên tố hydrogen và 1 nguyên tử nguyên tố oxygen HA2O
2 Phân tử Muối ăn Tạo từ 2x1=2 nguyên tử nguyên tố sodium và 2x1=2 nguyên tử nguyên tố chlorine 2NaCl
3 Phân tử Barium sulfate Tạo từ 3x1=3 nguyên tử nguyên tố barỉum, 3x1=3 nguyên tử nguyên tố sulfur và 3x4=12 nguyên tử nguyên tố oxygen 3BaSOA4

Định luật tỷ lệ các chất

  1. Phân tử được hình thành từ Liên Kết Hóa Học của nhiều Nguyên Tố Hóa Học và có một Công Thức Hóa Học riêng.
  2. Số lượng Phân tử tham gia phản ứng được định bởi một số Nguyên dương ở trước Số nguyên tố

Cách biểu diển hóa chất

Mọi hóa chất đều có tên gọi, công thức hóa học và ở một trong 4 trạng thái hữu hình sau Rắn, Lỏng, Khí , Đặc

Tên hóa chất Công thức hóa học Liên kết hóa học Trạng thái
Oxy OA2 O=O thể khí
Nước HA2O HOH thể lỏng
Muối ăn NaCl NaA+ClA thể rắn


Đặc tính hóa chất

Tính chất vật lý Trạng thái vật chất,Màu sắc,Điểm sôi,Điểm nóng chảy,Nhiệt bay hơi,Nhiệt nóng chảy,Độ cứng,Độ tan,Độ nhớt,Độ dẫn điện,Độ dẫn nhiệt, Khối lượng riêng,Nhiệt dung riêng,Từ tính
Tính chất hóa học Độ âm điện,Tính phản ứng,Năng lượng ion hóa,Khả năng oxy hóa,Khả năng chuyển thể
Tính chất sinh lý học Mùi,Vị, Độc tố

Phản ứng hóa học

Phản ứng Axit

Phản ứng Ví dụ
Tác dụng với kim loại Axit + Kim loại = Muối kim loại + Khí Hydrogen Zn+2HClZnClA2+HA2
Tác dụng với oxit bazo Axit + Oxit bazo = Muối kim loại + Nước 3CaO+2HA3POA4CaA3(POA4)A2+3HA2O
Tác dụng với bazo Axit + Bazo = Muối kim loại + Nước NaOH+HClNaCl+HA2O
Tác dụng với muối Axit + Muối = Axit mới + Muối mới BaClA2+HA2SOA4BaSOA4+2HCl

HA2SOA4+NaA2SiOA3HA2SiOA3+NaA2SOA4

Phản ứng Bazo

Phản ứng Ví dụ
Tác dụng với kim loại ứng với oxit lưỡng tính Bazo + Kim loại = Muối kim loại + Khí Hydrogen Zn+2NaOHNaA2ZnOA2+HA2

2Al+2NaOH+2HA2O2NaAlOA2+3HA2

Tác dụng với oxit acid Bazo + Oxit acid = Muối kim loại + Nước Ca(OH)A2+COA2CaCOA3+HA2O
Tác dụng với acid Axit + Bazo = Muối kim loại + Nước NaOH+HClNaCl+HA2O
Tác dụng với muối Bazo + Muối = Bazo mới + Muối mới 2NaOH+CuSOA4Cu(OH)A2+NaA2SOA4

NaA2COA3+Ca(OH)A2CaCOA3+2NaOh

Phản ứng thế

Trong hóa vô cơ, nó là phản ứng hóa học, trong đó một nguyên tố có độ hoạt động hóa học mạnh (ở các điều kiện cụ thể về nhiệt độ, áp suất) sẽ thay thế cho nguyên tố có độ hoạt động hóa học yếu hơn trong hợp chất của nguyên tố này, theo phản ứng sau:

A + BX -> AX + B

Trong hóa hữu cơ, phản ứng thế là phản ứng hóa học, trong đó một nhóm của một hợp chất được thay bằng một nhóm khác.

VD :

Hóa vô cơ :

Zn+2HClZnClA2+HA2

Fe+CuSOA4FeSOA4+Cu

Hóa hữu cơ :

CHA4+ClA2CHA3Cl+HCl (Điều kiện : ánh sáng)

CA6HA6+BrA2CA6HA5Br+HBr

Phản ứng tỏa nhiệt

Phản ứng phân hủy

Phân hủy hóa học là sự phân hủy của một thực thể duy nhất (phân tử bình thường, trung gian phản ứng, v.v.) thành hai hoặc nhiều mảnh. Phân hủy hóa học thường được coi và được định nghĩa là trái ngược hoàn toàn với tổng hợp hóa học. Nói tóm lại, phản ứng hóa học trong đó hai hoặc nhiều sản phẩm được hình thành từ một chất phản ứng duy nhất được gọi là phản ứng phân hủy.

VD :

Nhiệt phân CaCOA3 , KNOA3 , Cu(OH)A2 , Al(OH)A3 được các phản ứng :

CaCOA3CaO+COA2

2KNOA32KNOA2+OA2

Cu(OH)A2CuO+HA2O

2Al(OH)A3AlA2OA3+3HA2O

Phản ứng hóa hợp

Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất mới (sản phẩm) được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu

VD:

Cho lần lượt SOA3 , CaO vào nước được các phản ứng :

SOA3+HA2OHA2SOA4

CaO+HA2OCa(OH)A2

Phản ứng oxi hóa - khử

Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng hóa học mà ở đó có sự chuyển electron giữa các chất tham gia vào phản ứng. Hiểu một cách đơn giản thì đây là phản ứng hóa học khiến cho một số nguyên tố thay đổi số oxi hóa.

Tham gia vào phản ứng này gồm có:

Chất khử: là chất bị oxy hóa và nhường electron.

Chất oxy hóa: là chất có khả năng oxy hóa các chất khác.

Quá trình oxy hóa (sự oxy hóa) là quá trình nhường electron.

Quá trình khử (sự khử) là quá trình nhận electron.


VD 1:

 0    +2              +2             0

Zn+CuSOA4ZnSOA4+Cu

Phương trình ion :

ZnZnA2++2eA

CuA2++2eACu

Zn+CuA2+ZnA2++Cu

VD 2 :

    0         0          +31

2Fe+3ClA22FeClA3

Phương trình ion :

FeFeA3++3eA

ClA2+2eA2ClA

FeA3++3ClAFeClA3