Sách công thức/Sách công thức Điện
Điện
Điện có 2 loại Điện DC và Điện AC
Điện DC
Điện loai Định nghỉa Ký hiệu Công thức toán Điện nguồn Điện DC Điện có điện thế không đổi theo thời gian 
/Điện giải/ , /Điện cực/ , /Quang tuyến điện/ , /Biến điện AC sang DC/
,
,
,
Điện AC
Điện loai Định nghỉa Ký hiệu Công thức toán Điện nguồn Điện AC Điện có thế thay đổi theo thời gian 
/Điện từ cảm ứng/
Điện tích
Tính chất
Điện tích Ký hiệu Tích điện Điện lượng Điện trường Từ trường Điện tích âm (-) Vật + e -Q →E← B
Điện tích dương (+) Vật - e +Q ←E↔ B
Tương tác Điện tích
Lực tương tác điện tích Hình Công thức lực tương tác Lực điện động → O → O Lực từ đông 
Lực điện từ 
Lực hút điện tích 
Lực động điện làm cho điện tích đứng yên di chuyển theo đường thẳng ngang . Di chuyển của điện tích có các tính chất sau
Lực động từ làm cho điện tích đứng yên di chuyển theo đường thẳng dọc . Di chuyển của điện tích có các tính chất sau
Di chuyển điện tích theo đường thẳng không đổi
Di chuyển điện tích theo quỹ đạo vòng tròn
Lực điện từ làm cho điện tích đứng yên di chuyển theo đường thẳng nghiêng. Di chuyển của điện tích có các tính chất sau
Lực hút của điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình tạo ra chuyển động có các tính chất sau
- với
- với
Mô hình Nguyên tử
Bán kính nguyên tử
Cân bằng lực hút điện tích và lực động lực
Cân bằng động lực lượng tử và động lực di chuyển theo vòng tròn
Tổng năng lượng
Năng lượng lượng tử
Điện tử đi ra ngoài nguyên tử
Điện tử đi vô trong nguyên tử
Vật dẩn điện
Mọi vật dẫn điện được chia thành 3 loại vật tùy theo khả năng dẫn điện của vật
Vật dẩn điện Địn nghỉa Thí dụ Ứng dụng /Dẫn điện/ Mọi vật dể dẫn điện được tìm thấy từ các Kim loại như Đồng (Cu), Sắt (Fe) Điện trở , Tụ điện , Cuộn từ . /Bán dẫn điện/ Mọi vật khó dẩn điện tìm thấy từ các Á Kim như Silicon (Si), Germanium (Ge) Điot , Trăng si tơ , FET /Cách điện/ Mọi vật không dẫn điện được tìm thấy từ các Phi Kim . Sành, Sứ ...
Điện và vật dẩn điện
Phản ứng điện DC
Công cụ Điện trở Tụ điện Cuộn từ Ký hiệu 

Điện thế , V Dòng điện, I Từ trường , B Điện trở , R Từ dung , L Điện trở , C
Phản ứng điện AC
Công cụ Điện trở Tụ điện Cuộn từ Ký hiệu 

Điện thế , v(t) Dòng điện, i(t) Điện trở , R Điện ứng , X
Điện kháng ,
Mạch điện
Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau
Định luật mạch điện
Định luật Thevenin và Norton
Định luật Kirchoff
Lối mắc mạch điện
Định nghỉa Lối mắc /Mạch điện nối tiếp/ của các linh kiện điện tử mắc kề với nhau 
RLC nối tiếp /Mạch điện song song/ của các linh kiện điện tử mắc đối với nhau 
/RLC song song/ /Mạch điện 2 cổng/ của các linh kiện điện tử mắc vuông góc với nhau 
/RLC 2 cổng/ /Mạch điện tích hợp/ 
/IC747/, /IC555/
Hệ thống điện tử
Định nghỉa Lối mắc Mạch điện điện tử /Mạch điện điện trở/, /Mạch điện điốt/, /Mạch điện transistor/, /Mạch điện IC/, /Mạch điện RL/, / Mạch điện RC/, / Mạch điện LC/, / Mạch điện RLC / Bộ phận điện tử /Bộ chỉnh sóng/,/Bộ phát sóng/,/Bộ sóng dao động điện/,/Bộ biến đổi sóng điện/,/Bộ lọc/,/Bộ ổn điện/,/Bộ khuếch đại điện/,/Bộ giảm điện/,/Bộ biến điện/ Máy điện tử /Radio/, /Tivi/, /Điện thọai/ Hệ thống điện tử /Hệ thống điện thoại/
/Hệ thống truyền thanh/
/Hệ thống truyền hình/