Sách công thức/Sách công thức Điện

Từ testwiki
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Điện

Điện có 2 loại Điện DC và Điện AC

Điện DC

Điện loai Định nghỉa Ký hiệu Công thức toán Điện nguồn
Điện DC Điện có điện thế không đổi theo thời gian v(t)=V /Điện giải/ , /Điện cực/ , /Quang tuyến điện/ , /Biến điện AC sang DC/
,, ,

Điện AC

Điện loai Định nghỉa Ký hiệu Công thức toán Điện nguồn
Điện AC Điện có thế thay đổi theo thời gian v(t)=Vsin(ωt+θ) /Điện từ cảm ứng/

Điện tích

Tính chất

Điện tích Ký hiệu Tích điện Điện lượng Điện trường Từ trường
Điện tích âm (-) Vật + e -Q →E← B Điện trường của điện tích điểm dương và âm.
Điện tích dương (+) Vật - e +Q ←E↔ B

Tương tác Điện tích

Lực tương tác điện tích Hình Công thức lực tương tác
Lực điện động → O → O F=QE
Lực từ đông F=±QvB
Lực điện từ F=Q(E±vB)
Lực hút điện tích F=KQ+Qr2


Lực động điện làm cho điện tích đứng yên di chuyển theo đường thẳng ngang . Di chuyển của điện tích có các tính chất sau

FE=QE=QVl=Wl
l=WF
v=lt=Wlt=Ul
t=lv=WU

Lực động từ làm cho điện tích đứng yên di chuyển theo đường thẳng dọc . Di chuyển của điện tích có các tính chất sau

Di chuyển điện tích theo đường thẳng không đổi

FB=QvB=ItvB=IBl
l=FIB
v=FQB
t=lv=QI

Di chuyển điện tích theo quỹ đạo vòng tròn

FB=Fp
QvB=mv2r
v=QmBr
r=mv2Qv


Lực điện từ làm cho điện tích đứng yên di chuyển theo đường thẳng nghiêng. Di chuyển của điện tích có các tính chất sau

FEB=FE+FB=FEi+FBj=Q(E±vB)
FEB=|FEB|=Q(E±vB)

Lực hút của điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình tạo ra chuyển động có các tính chất sau

FQ=KQ+Qr=KQ2r với Q+=Q
r=KQ+QFQ=Q2K với Q+=Q

Mô hình Nguyên tử

Bán kính nguyên tử

Qe=e
Qpn=Ze

Cân bằng lực hút điện tích và lực động lực

FQ=Fp
KZe2r2=mv2r
r=KZe2mv2

Cân bằng động lực lượng tử và động lực di chuyển theo vòng tròn

Ph=Pr
nh2π=mvr
v=nmr


r=KZe2m(nmr)2=mKZ(en)2


Tổng năng lượng

Et=EQ+Ep=0
Et=KZe2r+mv22=0
mv22=KZe2r


Năng lượng lượng tử

ΔE=EnEn1=nhf=nhCλ
f=ΔEnh
λ=nhCΔE


Điện tử đi ra ngoài nguyên tử

hf=hfo+12mv2
v=2hΔfm
h=mv22Δf

Điện tử đi vô trong nguyên tử

nhf=2πmvr
v=nhf2πmr
h=2πmvrnf

Vật dẩn điện

Mọi vật dẫn điện được chia thành 3 loại vật tùy theo khả năng dẫn điện của vật

Vật dẩn điện Địn nghỉa Thí dụ Ứng dụng
/Dẫn điện/ Mọi vật dể dẫn điện được tìm thấy từ các Kim loại như Đồng (Cu), Sắt (Fe) Điện trở , Tụ điện , Cuộn từ .
/Bán dẫn điện/ Mọi vật khó dẩn điện tìm thấy từ các Á Kim như Silicon (Si), Germanium (Ge) Điot , Trăng si tơ , FET
/Cách điện/ Mọi vật không dẫn điện được tìm thấy từ các Phi Kim . Sành, Sứ ...

Điện và vật dẩn điện

Phản ứng điện DC

Công cụ Điện trở Tụ điện Cuộn từ
Ký hiệu
Điện thế , V V=IR V=QC
Dòng điện, I I=VR I=BI
Từ trường , B B=LI
Điện trở , R R=VI
Từ dung , L L=BI
Điện trở , C C=QV

Phản ứng điện AC

Công cụ Điện trở Tụ điện Cuộn từ
Ký hiệu
Điện thế , v(t) v(t)=i(t)X v(t)=1Ci(t)dt v(t)=Ldi(t)dt
Dòng điện, i(t) i(t)=v(t)X i(t)=Cdv(t)dt i(t)=1Lv(t)dt
Điện trở , R R RC RL
Điện ứng , X XR=0 XC=1ωC90
XC=1jωC
XC=1sC
XL=ωL90
XL=jωL
XL=sL
Điện kháng , Z=R±jX ZR=R ZC=R0+1ωC90
ZC=R+1jωC
ZC=R+1sC
ZL=R0+ωL90
ZL=R+jωL
ZL=R+sL

Mạch điện

Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau

Định luật mạch điện

Định luật Thevenin và Norton

Định luật hoán chuyển mạch điện Hình Ý nghỉa
Hoán chuyển mạch điện Thevenin Mọi mạch điện của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau trong một mạch điện khép kín đều có thể biểu diển bằng mạch điện nối tiếp của một điện thế và một điện trở
Hoán chuyển mạch điện Norton Mọi mạch điện của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau trong một mạch điện khép kín đều có thể biểu diển bằng mạch điện song song của một dòng điện và một điện trở

Định luật Kirchoff

Định luật Kirchoff Hình Ý nghỉa
Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện Tổng giá trị đại số của dòng điện tại một nút trong một mạch điện là bằng không . Tại bất kỳ nút (ngã rẽ) nào trong một mạch điện, thì tổng cường độ dòng điện chạy đến nút phải bằng tổng cường độ dòng điện từ nút chạy đi
k=1nIk=0
Định luật Kirchhoff về điện thế Tổng giá trị điện áp dọc theo một vòng bằng không
k=1nVk=0

Lối mắc mạch điện

Định nghỉa Lối mắc
/Mạch điện nối tiếp/ của các linh kiện điện tử mắc kề với nhau RLC nối tiếp
/Mạch điện song song/ của các linh kiện điện tử mắc đối với nhau /RLC song song/
/Mạch điện 2 cổng/ của các linh kiện điện tử mắc vuông góc với nhau /RLC 2 cổng/
/Mạch điện tích hợp/ /IC747/, /IC555/

Hệ thống điện tử

Định nghỉa Lối mắc
Mạch điện điện tử /Mạch điện điện trở/, /Mạch điện điốt/, /Mạch điện transistor/, /Mạch điện IC/, /Mạch điện RL/, / Mạch điện RC/, / Mạch điện LC/, / Mạch điện RLC /
Bộ phận điện tử /Bộ chỉnh sóng/,/Bộ phát sóng/,/Bộ sóng dao động điện/,/Bộ biến đổi sóng điện/,/Bộ lọc/,/Bộ ổn điện/,/Bộ khuếch đại điện/,/Bộ giảm điện/,/Bộ biến điện/
Máy điện tử /Radio/, /Tivi/, /Điện thọai/
Hệ thống điện tử /Hệ thống điện thoại/
/Hệ thống truyền thanh/
/Hệ thống truyền hình/