Sách Vật lý/Nhiệt/Lửa nhiệt

Từ testwiki
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Nhiệt truyền của 2 vật ở 2 nhiệt độ khác biệt

Nhiệt truyền của 2 vật ở 2 nhiệt độ khác biệt , thí dụ như Nhiệt nguồn có nhiệt độ T0 và vật có nhiệt độ T1

T Δ T U Hướng nhiệt truyền
T0=T1 ΔT=0 U=mCΔT=0
T0>T1 Δ=T0T1 U=mC(ToT1) Nhiệt di chuyển từ T0 đến T1
T0<T1 Δ=T1T0 U=mC(T1T0) Nhiệt di chuyển từ T1 đến T0



Thay đổi trạng thái vật chất

Thí nghiệm cho thấy khi vật và lửa tương tác với nhau, vật có thay đổi trạng thái từ rắn sang lỏng sang khí do có thay đổi nhiệt độ trên vật

Quá trình thay đổi trạng thái

Quá trình thay đổi trạng thái Định nghỉa Nhiệt độ thay đổi trạng thái Nhiệt độ
Quá trình nóng chảy Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ rắn sang lỏng Nhiệt đô nóng chảy T=25oC .
Quá trình bốc hơi Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang khí Nhiệt đô bốc hơi T=75oC
Quá trình đông đặc Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ khí sang rắn Nhiệt đô đông đặc T=0oC

Từ trên, mọi vật đều thay đổi trạng thái khi tương tác với nhiệt . Vật chất rắn trở thành vật chất lỏng ở nhiệt độ 25o C . Vật chất lỏng trở thành vật chất khí ở nhiệt độ 100o C . Vật chất khí trở thành vật chất rắn ở nhiệt độ 0o C

T Δ T U Thay đổi trạng thái vật chất
025 ΔT=250=25 U=25mC Thay đổi từ trạng thái rắn sang lỏng sang khí
25100 Δ=10025=75 U=75mC Thay đổi từ trạng thái lỏng sang khí
1000 Δ=0100=100 U=100mC Thay đổi từ trạng thái khí sang rắn

Trạng thái vật chất

Các trạng thái vật chât có 4 trạng thái sau /Rắn/ , /Lỏng/ , /Khí/ , /Plasma/ .

  1. /Chất rắn/
  2. /Chất Lỏng/ ,
  3. /Chất Khí/ ,
  4. /Chất Plasma/ .

Phương trình trạng thái vật

Thay đổi trạng thái vật chất được mô tả qua /Phương trình trạng thái vật/ chất như sau

f(p,V,T)=0