Sách đại số/Phép toán Phương trình đại số

Từ testwiki
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Phép toán tìm các giá trị của biến số (nghiệm số) sao cho giá trị của phương trình bằng không

f(x)=0

Thí dụ

Giải phương trình đại số

2x+4=8


Từ trên

x+42=82
x=8242=42=2

Nghiệm số x=2 thỏa mản phương trình 2x+4=82×2+4=8


Giải Phương trình đường thẳng

Dạng tổng quát

ax+b=c

Nghiệm Phương trình đường thẳng

x+ba=ca
x=caba

Giải Phương trình đường tròn

Giải Phương trình đạo hàm

Phương trình đạo hàm bậc n là một phương trình giải tích có dạng tổng quát

anfn(t)+an1fn1(t)+...+aof(t)=0


Giải phương trình đạo hàm bậc n

Dạng tổng quát

Phương trình đạo hàm bậc n tổng quát có dạng tổng quát

afn(t)+bf(t)=0

Giải phương trình

fn(t)=baf(t)
sf(t)=baf(t)
s=±jω
s=α

Với

ω=nba . n ≥ 2
α=ba . n = 1


Nghiệm phương trình

f(t)=Ae±jωt=Asinωt với n ≥ 2
f(t)=Aeαt với n =1

Ứng dụng

Giải phương trình đạo hàm bậc 2

Dạng tổng quát

Phương trình đạo hàm bậc 2 có dạng tổng quát

af'(t)+bf'(t)+cf(t)=0

Giải phương trình

ad2dt2f(t)+ddtf(t)+cf(t)=0
d2dt2f(t)=baddtf(t)caf(t)
d2dt2f(t)=2αddtf(t)βf(t)

Cho nghiệm phương trình

Với α=β 1 nghiệm số thực f(t)=Aeαt
Với α>β 2 nghiệm số thực f(t)=Ae(α±λ)t
Với α<β 2 nghiệm số phức f(t)=Ae(α±jω)t=A(α)sinωt

Với

A(α)=Aeαt
ω=βα
λ=αβ
β=ca
α=b2a


Với α=0

d2dt2f(t)=βf(t)
f(t)=Aeβt=Ae±jωt=Asinωt
β=1T
T=LC

Ứng dụng

Giải phương trình đạo hàm bậc nhứt

Dạng tổng quát

Phương trình đạo hàm bậc nhứt có dạng tổng quát như sau

af'(t)+bf(t)=0

Giải phương trình

addtf(t)+bf(t)=0
ddtf(t)=baf(t)
df(t)f(t)=ba dt
Lnf(t)=bat+c
f(t)=ebat+c
f(t)=Aebat

Nghiệm của phương trình là một hàm số lũy thừa e giảm hay Hàm số giảm thiểu

f(t)=Aebat

Thỏa mản Phương trình đạo hàm giảm thiểu

af'(t)+bf(t)=0

Ứng dụng