Sách đại số/Phân số

Từ testwiki
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Phân số

Phân số đại diện cho một tỉ lệ của 2 đại lượng

2 đại lượng bằng nhau

ab=1 khi a=b

2 đại lượng khác nhau

ab>1 khi a>b
ab<1 khi a<b

Ký hiệu

Phân số có ký hiệu

ab

Với

a là Tử số
b là Mẩu số

Hỗn số

Hổn số là một phân số có giá trị lớn hơn 1 có ký hiệu

abc

Thí dụ

114

Hổn số có thể chuyển đổi sang phân số như sau

abc=cc+bc=b+cc=bc+1

Thí dụ

114=54=44+14
54=1+14
54=114

Phân số tối giản

Phân số tối giản là phân số nhỏ nhứt không thể đơn giản nhỏ hơn được

Nếu có phân số nama . Phân số tối giản của phân số sẻ là

nm

So sánh phân số

Với hai phân số abcd


Hai phân số bằng nhau

a=c
b=d

Hay

adbd=bcbd
ad=bc


Hai phân số không bằng nhau

ab>cd
ab<cd

Phép toán phân số

1/ab=(ab)1=ba


  1. ab+c=a+bcb
  2. abc=abcb
  3. ab×c=acb
  4. ab/c=abc


  1. a+bc=ac+bc
  2. abc=acbc
  3. a×bc=abc
  4. a/bc=a×cb=acb


  1. ab+cd=ad+bcbd
  2. abcd=adbcbd
  3. ab×cd=acbd
  4. ab/cd=adbc

Phép toán chia hết

Khi chia a cho b cho thương số c và số dư r

a chia hết cho b khi a=bc . Vậy b=ac
a không chia hết cho b khi a=bc+r . Vậy b=acrc