Sách đại số/Dải số/Tổng dải số/Tổng chuổi số Maclaurin

Từ testwiki
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Danh sách các chuỗi Maclaurin cho một số hàm thường gặp

Bản mẫu:See also Sau đây là các khai triển chuỗi Maclaurin cho một số hàm thường gặp.[1] Tất cả khai triển này đều đúng với Bản mẫu:Mvar phức.

Hàm mũ

Hàm mũ Bản mẫu:Math (màu xanh), và tổng của Bản mẫu:Math phần tử đầu tiên của chuỗi Taylor của nó tại 0 (màu đỏ).

Hàm mũ ex (với cơ số Bản mẫu:Mvar) có chuỗi Maclaurin

ex=n=0xnn!=1+x+x22!+x33!+.

Nó hội tụ với mọi Bản mẫu:Mvar.

Hàm sinh mũ của các số Bell là hàm mũ của số trước đó của hàm mũ:

exp[exp(x)1]=n=0Bnn!xn

Lôgarit tự nhiên

Bản mẫu:Main Lôgarit tự nhiên (với cơ số Bản mẫu:Mvar) có chuỗi Maclaurin

ln(1x)=n=1xnn=xx22x33,ln(1+x)=n=1(1)n+1xnn=xx22+x33.

Chúng hội tụ với |x|<1. (Thêm nữa, chuỗi cho Bản mẫu:Math hội tụ khi Bản mẫu:Math, và chuỗi cho Bản mẫu:Math hội tụ khi Bản mẫu:Math.)

Chuỗi hình học

Chuỗi hình học và các đạo hàm của nó có chuỗi Maclaurin như sau

11x=n=0xn1(1x)2=n=1nxn11(1x)3=n=2(n1)n2xn2.

Tất cả đều hội tụ cho |x|<1. Đây là các trường hợp đặc biệt cho chuỗi nhị thức trong mục sau.

Chuỗi nhị thức

Chuỗi nhị thức là chuỗi lũy thừa (1+x)α=n=0(αn)xn trong đó các hệ số là các hệ số nhị thức: (αn)=k=1nαk+1k=α(α1)(αn+1)n!.

(Nếu Bản mẫu:Math, tích này thành tích rỗng và có giá trị 1.) Nó hội tụ cho |x|<1 với bất kỳ số thực hay phức Bản mẫu:Mvar.

Khi Bản mẫu:Math, chuỗi này trở thành chuỗi hình học trong mục trước. Trường hợp đặc biệt Bản mẫu:MathBản mẫu:Math cho hàm căn bậc hainghịch đảo của nó: (1+x)12=1+12x18x2+116x35128x4+7256x5=n=0(1)n1(2n)!4n(n!)2(2n1)xn,(1+x)12=112x+38x2516x3+35128x463256x5+=n=0(1)n(2n)!4n(n!)2xn.

Khi chỉ có mỗi các phần tử tuyến tính được giữ lại, xấp xỉ này đơn giản hóa thành xấp xỉ nhị thức.

Các hàm lượng giác

Các hàm lượng giác thường gặp và nghịch đảo của chúng có chuỗi Maclaurin như sau:

sinx=n=0(1)n(2n+1)!x2n+1=xx33!+x55!với mọi xcosx=n=0(1)n(2n)!x2n=1x22!+x44!với mọi xtanx=n=1B2n(4)n(14n)(2n)!x2n1=x+x33+2x515+với |x|<π2secx=n=0(1)nE2n(2n)!x2n=1+x22+5x424+với |x|<π2arcsinx=n=0(2n)!4n(n!)2(2n+1)x2n+1=x+x36+3x540+với |x|1arccosx=π2arcsinx=π2n=0(2n)!4n(n!)2(2n+1)x2n+1=π2xx363x540với |x|1arctanx=n=0(1)n2n+1x2n+1=xx33+x55với |x|1, x±i

Tất cả các góc đều trong radian. Các số Bản mẫu:Math xuất hiện trong biểu thức Bản mẫu:Math là các số Bernoulli. Các số Bản mẫu:Math trong khai triển của Bản mẫu:Math là các số Euler.

Các hàm Hyperbolic

Các hàm hyperbolic có chuỗi Maclaurin gần giống với các hàm lượng giác:

sinhx=n=0x2n+1(2n+1)!=x+x33!+x55!+với mọi xcoshx=n=0x2n(2n)!=1+x22!+x44!+với mọi xtanhx=n=1B2n4n(4n1)(2n)!x2n1=xx33+2x51517x7315+với |x|<π2arsinhx=n=0(1)n(2n)!4n(n!)2(2n+1)x2n+1=xx36+3x540với |x|1artanhx=n=0x2n+12n+1=x+x33+x55+với |x|1, x±1

Các số Bản mẫu:Math xuất hiện trong chuỗi cho Bản mẫu:Math là các số Bernoulli.

Hàm Polylogarit

Các hàm polylogarit có định thức sau:

Li2(x)=n=11n2xn
Li3(x)=n=11n3xn

Các hàm chi Legendre được định nghĩa như sau:

χ2(x)=n=01(2n+1)2x2n+1
χ3(x)=n=01(2n+1)3x2n+1

Các công thức bên dưới được gọi là nguyên hàm tiếp tuyến nghịch đảo:

Ti2(x)=n=0(1)n(2n+1)2x2n+1
Ti3(x)=n=0(1)n(2n+1)3x2n+1

Trong cơ học thống kê, các công thức này rất quan trọng.

Hàm Elliptic

Nguyên hàm Elliptic đầy đủ của loại đầu K và loại thứ hai E được định nghĩa như sau:

2πK(x)=n=0[(2n)!]216n(n!)4x2n
2πE(x)=n=0[(2n)!]2(12n)16n(n!)4x2n

Các hàm theta Jacobi mô tả thế giới của hàm môđun elliptic và chúng thường có chuỗi Taylor như sau :

ϑ00(x)=1+2n=1xn2
ϑ01(x)=1+2n=1(1)nxn2

Dãy số phân hoạch P(n) có hàm sinh sau:

ϑ00(x)1/6ϑ01(x)2/3[ϑ00(x)4ϑ01(x)416x]1/24=n=0P(n)xn=k=111xk

Dãy số phân hoạch nghiêm ngặt Q(n) có hàm sinh sau:

ϑ00(x)1/6ϑ01(x)1/3[ϑ00(x)4ϑ01(x)416x]1/24=n=0Q(n)xn=k=111x2k1
  1. Phần lớn các chuỗi này có thể tìm thấy trong Bản mẫu:Harv.