Sách đại số/Biểu thức đại số

Từ testwiki
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Biểu thức đại số tạo từ nhiều đơn thức đại số cùng , các ngoặc đơn kép cùng với các phép toán đại số .

Thí dụ

(2x+3y)+6x/2

Với

Đơn thức đại số . 2x,3y,6x,2
Dấu ngoặc đơn . ()
Toán đại số . +, /


Phép toán biểu thức đại số

Quy ước

Thứ tự thực thi phép toán biểu thức đại số như sau

1. Ngoặc {} [] ()
2. Lũy thừa an
3. Nhân, Chia X /
4. Công, trừ + -

Thí dụ

A=2x+5y3
B=52y5


A+B=(2x+5y3)+(52y5)=2x+(5y+52y)+(35)=2x+57y8
AB=(2x+5y3)(52y5)=2x+(5y52y)+[3(5)]=2x47y+2


Có 2 loại đẳng thức đại số

  1. Hằng đẳng thức đại số - (a+b)2=(a+b)×(a+b)=a2+2ab+b2
  2. Bất đẳng thức đại số - (a+b)2>a2+b2

Đẳng thức đại số

Đẳng thức đại số là một biểu thức đại số bằng nhau có hai vế ngăn cách bởi dấu bằng =

Bình phương tổng 2 số đại số

(a+b)2=(a+b)(a+b)=a2+ab+ab+b2=a2+2ab+b2

Bình phương hiệu 2 số đại số

(ab)2=(ab)(ab)=a2abab+b2=a22ab+b2

Tổng 2 bình phương

a2+b2=(a+b)22ab
a2+b2=(ab)2+2ab

Hiệu 2 bình phương

a2b2=(a+b)(ab)

Tổng 2 lập phương

a3+b3=(a+b)(a2ab+b2)

Hiệu 2 lập phương

a3b3=(ab)(a2+ab+b2)

Bất đẳng thức đại số

Bất Đẳng Thức Đại Số là một biểu thức đại số có hai vế ngăn cách bởi dấu > hay <

Thí Dụ
2x > 5
2x + y > 5
2x 5 < 5
2x + y < 5
(a+b)2>a2+b2
(a+b)2<a2+b2

Toán bất đẳng thức đại số

2x > 5
x > 52