Điện tử/Mạch điện tử/Mạch nối tiếp

Từ testwiki
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Mạch RL Nối Tiếp

Mạch Điện RC Nối Tiếp
Lối Mắc
Z Z=R+jωL
Z=1R(1+jωT)
T T=LR
Phương Trình Đạo Hàm LdIdt+IR=0
Phương Trình Đạo Hàm Dạng Tổng Quát dIdt+1T=0
Nghiệm Phương Trình, Phả Ứng Tư> Nhiên I(t)=Ae(tT)
A A=VR

Mạch RC Nối Tiếp

Mạch Điện RC Nối Tiếp
Lối Mắc
Z Z=R+jωC
Z=1jωC(1+jωT)
T T=RC
Phương Trình Đạo Hàm CdVdt+VR=0
Phương Trình Đạo Hàm Dạng Tổng Quát dIdt+1T=0
Nghiệm Phương Trình V(t)=Ae(tT)
A A=IR

Mạch Điện LC Song Song

Mạch Điện LC Nối Tiếp
Lối Mắc
Z Z=1jωC(jω2+1T)
Phương Trình Đạo Hàm LdIdt+1Cvdt=0
Phương Trình Đạo Hàm Dạng Tổng Quát d2Idt+1T=0
Nghiệm Phương Trình I(t)=e(jωt)+e(jωt)
I(t)=ASinωt
T T=LC
ω ω=1T
A A=12j

Mạch Điện RLC Song Song

Mạch Điện RLC Nối Tiếp
Lối Mắc
Z Z=1jωC(jω2+jωRL+1LC)
Phương Trình Đạo Hàm LdIdt+1CVdt+IR=0
Phương Trình Đạo Hàm Dạng Tổng Quát d2Idt+RLdIdt+1LC=0
Nghiệm Phương Trình I(t)=A(eλt+eλt)
λ λ=α2β2

. λ=0.α2=β2.(R2L)2=(1LC)2
I=eαt=e(R2L)t



. λ=α2β2>0.α2>β2.(R2L)2>(1LC)2
I=A(eλt+eλt)



. λ=α2β2<0.α2<β2.(R2L)2(1LC)2
I=A(ejλt+ejλt)

A A=e(αt)
α α=R2L
β β=1LC

Tổng Kết

Mạch Điện RC Nối Tiếp RL Nối Tiếp LC Nối Tiếp RLC Nối Tiếp
Lối Mắc
Z Z=1R(1+jωT) Z=1jωC(1+jωT) Z=1jωC(jω2+1T) Z=1jωC(jω2+jωRL+1LC)
Phương Trình Đạo Hàm LdIdt+IR=0 CdVdt+VR=0 LdIdt+1Cvdt=0 LdIdt+1CVdt+IR=0
Phương Trình Đạo Hàm Dạng Tổng Quát dIdt+1T=0 dVdt+1T=0 d2Idt+1T=0 d2Idt+RLdIdt+1LC=0
Nghiệm Phương Trình I(t)=Ae(tT)
Dòng điện có Biên độ giảm dần theo lủy thừa
V(t)=Ae(tT)
Điện thế có Biên độ giảm dần theo lủy thừa
I(t)=e(jωt)+e(jωt)
I(t)=ASinωt
Dòng điện có Biên độ giảm dần theo sóng Sin
I(t)=e(αt)(eλt+eλt)

λ=0.I(t)=Ae(αt)
λ>0.I(t)=A[e(λt)+e(λt)]
λ<0.I(t)=A[e(jλt)+e(jλt)]
T T=LR T=RC T=LC T=LC
A A=VR A=IR A=12j A=e(αt)
λ λ=α2β2
α α=R2L
β β=1LC
Mạch điện đồng bộ
ZLZC=0
VL+VC=0
ω=1LC . VC=VL
Mạch điện có khả năng tạo dao động Sóng Dừng . Dùng tạo Bộ tạo Sóng Dừng
ω=1LCI=VR
ω1ω2.I=V2R
<ω1ω2.I>V2R
>ω1ω2.I<V2R
Mạch điện có khả năng lựa chọn băng tần nơi có Dòng điện ổn Dùng tạo Bộ Lọc Đồng Bộ Lựa Chọn Băng Tần