Điện tử/Linh kiện điện tử/Op Amp

Từ testwiki
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Op Amp

Op Amp là một mạch điện điện tử của nhiều Linh Kiện Điện Tử đã được mắc sẵn trong một con chíp tám chân có khả năng dùng để khuếch đại hiệu hai điện thế nhập

Op Amp Chíp Biểu Tượng Cấu Trúc Chân
Operational Amplifier IC Chip 1 Chỉnh Không
2 Chân Nhập Trừ
3 Chân Nhập Cộng
4 Chân Điện Nguồn -V
5 Không Dùng
6 Chân Xuất
7 Chân Điện Nguồn +V
8 Không Dùng

Chức Năng

Op Amp là một công cụ có nhiều chức năng

Khuếch đại hiệu hai điện thế nhập

Vo=A(V+V)

Khuếch Đại Điện Âm or Dương

Vo=AV.(V=0)
Vo=AV.(V+=0)

So sánh hai điện thế nhập

Vo=Vss . Khi V+ > V- .
Vo=Vss . Khi V+ < V- .
Vo=0 . Khi V+ = V- .

Mạch điện Op Amp

Bộ Khuếch Đại Mạch Điện VoVi
Khuếch Đại Điện Âm Inverting amplifier Vout=Vin(RfR1)
Khuếch Đại Điện Dương Non-inverting amplifier Vout=Vin(1+R2R1)
Mạch lặp điện áp Voltage follower Vout=Vin 
Khuếch Đại Tổng Summing amplifier Vout=Rf(V1R1+V2R2++VnRn)
Khuếch Đại Tích Phân Integrating amplifier Vout=0tVinRCdt+Vinitial
Khuếch Đại Đạo Hàm Differentiating amplifier Vout=RC(dVindt)
Schmitt trigger Schmitt trigger Hysteresis from R1R2Vsat to R1R2Vsat
Từ Dung Inductance gyrator L = RLRC
Điện Trở Âm Negative impedance converter Rin=R3R1R2
Khuếch Đại Logarit Logarithmic configuration vout=Vγln(vinISR)
Khuếch Đại Lũy Thừa Exponential configuration vout=RISevinVγ

Tổng Kết

IC Functions
IC747 Op Amp
Chân mắc với link kiện điện tử
1 Chỉnh Không
2 Chân Nhập Trừ
3 Chân Nhập Cộng
4 Chân Điện Nguồn -V
5 Không Dùng
6 Chân Xuất
7 Chân Điện Nguồn +V
8 Không Dùng
Biểu Tượng
Khuếch Đại khác biệt giữa hai Điện Thế Vo=A(V2V1)
Khuếch Đại Điện Âm Vo=AV1.V2=0
Khuếch Đại Điện Dương Vo=AV2.V1=0
So Sánh hai Điện Thế Vo=0.V2=V1
Vo=V+.V2>V1
Vo=V.V2<V1