Sách số học/Loại số/Số phức

Từ testwiki
Phiên bản vào lúc 09:05, ngày 3 tháng 1 năm 2021 của imported>Đức Anh (Đức Anh đã đổi Số phức thành Sách số học/Loại số/Số phức (đã tắt đổi hướng))
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Trong đại số, Số phức được biểu diển dưới dạng toán tổng của một Số thực với một Số ảo

Ký hiệu

Số phức có ký hiệu

Z


Dạng số phức

Số phức

Z=x+jy=z(cosθ+jsinθ)=zejθ
Z=Zθ=x2+y2tan1yx

Số phức nghịch

Z=xjy=z(cosθjsinθ)=zejθ
Z=Zθ=x2+y2tan1yx


Toán 2 số phức khác biệt

Dạng x,y

Với 2 số phức có dạng

Z=x+jy=z(cosθ+jsinθ)=zejθ
Z*=xjy=z(cosθjsinθ)=zejθ

Ta có các phép toán số phức sau

Z+Z*=2x=2zcosθ=z(ejθ+ejθ)
ZZ*=j2y=j2zsinθ=z(ejθejθ)
Z×Z*=x2y2=cos2θsin2θ=z2
ZZ*=x2y2xjy=cos2θsin2θcosθjsinθ=ej2θ

Từ trên, ta có

x=cosθ=Z+Z*2=Z2(ejθ+ejθ)
jy=jsinθ=ZZ*2=Z2(ejθejθ)
Z=Z*ej2θ=Z2Z*

Dạng X θ

Với 2 số phức khác biệt có dạng

Z1=|Z1|θ1
Z2=|Z2|θ2


Phép toán 2 số phức khác biệt

  1. |Z1|θ1+|Z2|θ2=
  2. |Z1|θ1|Z2|θ2=
  3. |Z1|θ1×|Z2|θ2=Z1×Z2(θ1+θ2)
  4. |Z1|θ1/|Z2|θ2=Z1Z2(θ1θ2)

Toán 2 số phức thuận và nghịch

Dạng x y

Với 2 số phức thuận nghịch

Z=(a+ib)=z(cosθ+isinθ)
Z*=(aib)=z(cosθisinθ)

Phép toán 2 số phức khác biệt

  1. (a+ib)+(aib)=2a
  2. (a+ib)(aib)=i2b
  3. (a+ib)×(aib)=a2b2
  4. (a+ib)(aib)=(a+ib)(aib)(aib)(aib)=(a2b2)(aib)2

Từ trên

a=Z+Z*2=cosθ
b=Z+Z*j2=sinθ
a+b=Z×Z*ab
ab=Z×Z*a+b

Dạng Z θ

Với 2 số phức thuận và nghịch

Z=|Z|θ
Z*=|Z|θ

Phép toán 2 số phức khác biệt

Z×Z*=|Z|θ×|Z|θ=|Z|20
ZZ*=|Z|θ|Z|θ=12θ