Sách đại số/Phép toán Phương trình đại số

Từ testwiki
Phiên bản vào lúc 21:57, ngày 2 tháng 8 năm 2024 của 69.165.131.31 (thảo luận) (Ứng dụng)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Phép toán tìm các giá trị của biến số (nghiệm số) sao cho giá trị của phương trình bằng không

f(x)=0

Thí dụ

Giải phương trình đại số

2x+4=8


Từ trên

x+42=82
x=8242=42=2

Nghiệm số x=2 thỏa mản phương trình 2x+4=82×2+4=8


Giải Phương trình đường thẳng

Dạng tổng quát

ax+b=c

Nghiệm Phương trình đường thẳng

x+ba=ca
x=caba

Giải Phương trình đường tròn

Giải Phương trình đạo hàm

Phương trình đạo hàm bậc n là một phương trình giải tích có dạng tổng quát

anfn(t)+an1fn1(t)+...+aof(t)=0


Giải phương trình đạo hàm bậc n

Dạng tổng quát

Phương trình đạo hàm bậc n tổng quát có dạng tổng quát

afn(t)+bf(t)=0

Giải phương trình

fn(t)=baf(t)
sf(t)=baf(t)
s=±jω
s=α

Với

ω=nba . n ≥ 2
α=ba . n = 1


Nghiệm phương trình

f(t)=Ae±jωt=Asinωt với n ≥ 2
f(t)=Aeαt với n =1

Ứng dụng

Giải phương trình đạo hàm bậc 2

Dạng tổng quát

Phương trình đạo hàm bậc 2 có dạng tổng quát

af'(t)+bf'(t)+cf(t)=0

Giải phương trình

ad2dt2f(t)+ddtf(t)+cf(t)=0
d2dt2f(t)=baddtf(t)caf(t)
d2dt2f(t)=2αddtf(t)βf(t)

Cho nghiệm phương trình

Với α=β 1 nghiệm số thực f(t)=Aeαt
Với α>β 2 nghiệm số thực f(t)=Ae(α±λ)t
Với α<β 2 nghiệm số phức f(t)=Ae(α±jω)t=A(α)sinωt

Với

A(α)=Aeαt
ω=βα
λ=αβ
β=ca
α=b2a


Với α=0

d2dt2f(t)=βf(t)
f(t)=Aeβt=Ae±jωt=Asinωt
β=1T
T=LC

Ứng dụng

Giải phương trình đạo hàm bậc nhứt

Dạng tổng quát

Phương trình đạo hàm bậc nhứt có dạng tổng quát như sau

af'(t)+bf(t)=0

Giải phương trình

addtf(t)+bf(t)=0
ddtf(t)=baf(t)
df(t)f(t)=ba dt
Lnf(t)=bat+c
f(t)=ebat+c
f(t)=Aebat

Nghiệm của phương trình là một hàm số lũy thừa e giảm hay Hàm số giảm thiểu

f(t)=Aebat

Thỏa mản Phương trình đạo hàm giảm thiểu

af'(t)+bf(t)=0

Ứng dụng