Sách toán vật lý

Từ testwiki
Phiên bản vào lúc 21:10, ngày 28 tháng 2 năm 2023 của 205.189.94.9 (thảo luận) (Lực và chuyển động)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Lực và Chuyển động

Lực

Lực một đại lượng vật lý tương tác với vật để thực hiện một việc .

Công thức toán các dạng lực cơ bản

Dạng lực Công thức
/Động lực/ Fp=mvt=pt
/Trọng lực/ Fg=mg=mMGh2
/Phản lực/ F=F
/Áp lực/ FA=FA
/Lực ma sát/ Fμ=μFN
/Lực đàn hồi/ Fx=kx
Fy=ky
Fθ=kθ
/Lực ly tâm/ Fv=mv2r=pvr
/Lực hướng tâm/ Fr=mvr=pr
/Lực Ampere/ FE=QE
/Lực Coulomb/ FQ=KQ+Qr2
/Lực Lorentz/ FB=±QvB
/Lực điện từ/ FEB=FE+FB=Q(E±vB)
/Lực tương tác yếu/
/Lực tương tác mạnh/

Lực và chuyển động

3 định luật đầu của Newton cho biết lực và vật tương tác với nhau tạo ra chuyển động

Lực Chuyển động
F=0 vậy, a=0 Vật đứng yên
F0 vậy, a.0 Vật di chuyển
F=0 vậy, a=0 Vật di chuyển trong cân bằng

Chuyển động trên mặt đất

Chuyển động trên mặt đất không bị cản trở

Fp=mvt=pt
v=Fptm
t=mvFp

Chuyển động trên mặt đất bị cản trở

Fp=Fμ
mvt=μFN
v=μFNtm
t=mvμFN


Wp=Wμ
mv22=μFNd
v=2μFNdm
d=mv22μFn

Chuyển động lơ lửng trên mặt đất

Chuyển động rơi xuống mặt đất

Chuyển động đường thẳng nghiêng

Di chuyển của một vật theo đường thẳng nghiêng ở gia tốc biến đổi theo biến đổi thời gian

a=ΔvΔt=vvotto
v=vo+aΔt
vo=vaΔt
Δt=vvoa
s=voΔt+Δv2Δt=Δt(vo+Δv2)=Δt(vo+aΔt2)=Δt(vaΔt2)=v2vo22a
v2=vo2+2as

Từ trên

Chuyển động đường thẳng nghiêng ở gia tốc khác không

a=ΔvΔt=vvotto
v=vo+aΔt
s=voΔt+Δv2Δt=Δt(vo+Δv2)=Δt(vo+aΔt2)=Δt(vaΔt2)=v2vo22a


a=ΔvΔt=vvot0
v=vo+at
s=t(vo+Δv2)


a=ΔvΔt=v0t0
v=at
s=12vt=12at2

Chuyển động đường thẳng ngang ở gia tốc bằng không

a=ΔvΔt=vvotto=0
v=vo
s=vot

Chuyển động đường thẳng dọc ở gia tốc là một hằng số

a=g
v=gt
s=gt2

Chuyển động xoay tròn

a=rα=rΔωΔt
v=r(ωo+αt)
a=rθ=rΔt(ωo+Δω2)

Chuyển động quay tròn

a=ωt
v=ω=2πf=2πt
a=2π

Chuyển động đường cong

Di chuyển của một vật theo đường cong ở gia tốc tức thời

Khi Δt>0

Gia tốc chuyển động

a(t)=limΔt0Δv(t)Δt=ddtv(t)=v'(t)

Đường dài chuyển động

s(t)=limΔt0(v(t)+Δv(t)2)Δt=v(t)dt=V(t)+C

Chuyển động thẳng

Chuyển Động v a s
Cong v(t) ddtv(t) v(t)dt
Thẳng nghiêng at+v a 12at2+vt+C
Thẳng nghiêng at a at22+
Thẳng ngang v 0 vt
Thẳng dọc t 1 t22

Vector chuyển động

Chuyển Động s v a
Cong s(t) ddts(t) d2dt2s(t)

Vector đương thẳng ngang

→→

X=Xi

ddtX=dXdti=vxi

d2dt2X=d2Xdt2i=axi

Vector đương thẳng dọc



Y=Yj

ddtY=dYdtj=vyj

d2dt2Y=d2Ydt2j=ayj

Vector đương thẳng nghiêng


Z=Zk

ddtZ=dZdtk=vzk

d2dt2Z=d2Zdt2k=azk

Vector đương tròn


R=Rr

ddtR
Rddtr+rddtR=Rddtr

d2dt2R
Rd2dt2r+rd2dt2R=Rd2dt2r

Vector đương tròn


R=X+Y

ddtR=ddt(X+Y)
dXdti+dYdtj=vxi+vyj

d2dt2R=d2dt2(X+Y)
d2Xdt2i+d2Ydt2j=axi+ayj

Dao động sóng

Dao động lò xo
Dao động sóng Hình Công thức Phương trình dao động sóng Hàm số sóng
Dao động lò xo lên xuống
Fa=Fy
ma=ky
a=kmy
d2dt2y=kmy
y=Asin(ωt)
ω=km
d2dt2y=kmy y=Asin(ωt)
ω=km

Dao động lò xo qua lại


Fa=Fx
ma=kx
a=kmx
d2dt2x=kmx
x=Asin(ωt)
ω=km

d2dt2y=kmx

x=Asin(ωt)
ω=km
Dao động con lắc
Dao động sóng Hình Công thức Phương trình dao động sóng Hàm số sóng

Dao động con lắc đong đưa


d2dt2y=lgy
y=Asinωt
ω=lg

d2dt2y=lgy

y=Asinωt
ω=lg