Sách công thức/Sách công thức Điện từ

Từ testwiki
Phiên bản vào lúc 18:49, ngày 30 tháng 11 năm 2022 của 69.165.131.31 (thảo luận) (Cường độ Từ trường B của dẩn điện)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Nam châm

Nam châm là một vật liệu hoặc vật thể tạo ra từ trường. Từ trường này vô hình và có khả năng tạo ra lực từ hút các vật liệu sắt nằm kề bên nam châm .

Tính chất

Mọi Nam châm đều có 2 cực , Cực bắc và Cực nam . Từ trường tạo ra từ các đường sức lực (Lực từ) đi từ cực bắc đến cực nam . Khả năng hút vật liệu từ như Sắt, Nam châm khác về hướng mình

Loại nam châm

Nam châm thừong

Nam châm điện

Nam châm điện Hình Công thức
Nam châm điện Từ trường của cộng dây thẳng dẩn điện B=LI=μAI=2πrlI
Nam châm điện Từ trường của vòng tròn dẩn điện B=LI=μAI=2πlI
Nam châm điện Từ trường của N vòng tròn dẩn điện B=LI=μAI=NμlI
Nam châm điện vỉnh cửu B=LI=NμlI
H=Bμ=NIl

Điện từ trường

Định luật Điện từ trường

Các Định luật điện từ được phát triển bởi nhiều nhà khoa học gia


Định luật Điện từ trường Ý nghỉa Công thức
Định luật Coulomb Lực hút 2 điện tích FQ=KQ+Qr2
Định luật Lorentz Lực điện từ FEB=Q(E±vB)
Định luật Gauss Từ thông ΦE=S𝐄d𝐀=1ϵoVρ dV=QAϵo
ΦB=S𝐁d𝐬=μ0Ienc
Định luật Ampere Từ cảm B=Li=μAi
Định luật Lentz Từ cảm ứng ϕ=NB=NLi
Định luật Faraday Điện từ cảm ứng ϵ=Edl=dϕBdt=NLdidt
Định luật Maxwell Từ nhiểm H=Bμ
Định luật Maxwell-Ampere Dòng điện i=C𝐇d𝐥=S𝐉d𝐀+ddtS𝐃d𝐀
S𝐁d𝐬=μ0Ienc+dΦ𝐄dt

Cường độ E, B

Cường độ Điện trường E của dẩn điện

Cường độ Từ trường B của dẩn điện

Theo Định luật Ampere, cường độ Từ trường được tính như sau

B=μAI=LI
L=BI
Nam châm điện Hình Công thức
Nam châm điện Từ trường của cộng dây thẳng dẩn điện B=LI=μAI=2πrlI
Nam châm điện Từ trường của vòng tròn dẩn điện B=LI=μAI=2πlI
Nam châm điện Từ trường của N vòng tròn dẩn điện B=LI=μAI=NμlI
Nam châm điện vỉnh cửu B=LI=NμlI
H=Bμ=NIl

Phương trình Maxwell

Phương trình điện từ nhiểm

Tên Dạng phương trình vi phân Dạng tích phân
Định luật Gauss: 𝐃=ρ S𝐃d𝐀=VρdV
Đinh luật Gauss cho từ trường
(sự không tồn tại của từ tích):
𝐁=0 S𝐁d𝐀=0
Định luật Faraday cho từ trường: ×𝐄=𝐁t C𝐄d𝐥= ddtS𝐁d𝐀
Định luật Ampere
(với sự bổ sung của Maxwell):
×𝐇=𝐉+𝐃t C𝐇d𝐥=S𝐉d𝐀+ddtS𝐃d𝐀

Phương trình vector dao động điện từ

Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường Điện trường, E và Từ trường, B

E=0
×E=1TE
B=0
×B=1TB
T=μϵ

Sóng điện từ

Dao động điện từ

Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường Điện trường, E và Từ trường, B

E=0
×E=1TE
B=0
×B=1TB
T=μϵ

Dùng phép toán

(×E)=(1TE)=2E
(×B)=(1TB)=2B

Phương trình sóng điện từ

Cho một Phương trình sóng điện từ

2E=ωE
2B=ωB
ω=1T

Hàm số sóng điện từ

Nghiệm của Phương trình sóng điện từ trên cho Hàm số sóng điện từ

E=ASinωt
B=ASinωt
ω=λf=1T=C
T=μϵ

Tính chất sóng điện từ

Chuyển động sóng điện từ

v=ω=λf=1μϵ=C
W=pv=pC=pλf=hf

Với

h=pλ


Lượng tử

Một đại lượng không có khối lượng và có giá trị là một hằng số không đổi

h=pλ

Lượng tử có lưởng tính Sóng Hạt . Lưởng tính Sóng - Hạt cho phép lượng tử di chuyển dưới dạng Sóng điện từ và truyền năng lượng dưới dạng Hạt

λ=hp . Đặc tính Sóng
p=hλ. Đặc tính Hạt

Có 2 loại lượng được tìm thấy là Lượng tử quang ở f=fo và Lượng tử điện ở f>fo

h=pλo=pCfo . Lượng tử quang
h=pλ=pCf . Lượng tử điện

Năng lực lượng tử nhiệt điện từ

Mọi lượng tử đều có một năng lực lượng tử tính bằng

W=hf=hCλ

Năng lực lượng tử được tìm thấy ở 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang ở f=fovà Năng lực lượng tử điện ở f>fo

Năng lực lượng tử quang

Wo=hfo=hCλo

Năng lực lượng tử điện

W=hf=hCλ

Xác xuất tìm thấy Năng lực lượng tử của lượng tử được phát biểu trong Định luật Heinseinberg

Năng lực lượng tử chỉ có thể tìm thấy ở 1 trong 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang hay Năng lực lượng tử điện

Có thể biểu diển bằng công thức toán

12h


Phổ tần Phóng xạ sóng điện từ

Phóng xạ sóng điện từ có phổ tần phóng xạ sau

VF , Ánh sáng thấy được
UVF , Ánh sáng tím
X, Tia X
γ, Tia gamma