Sách toán ứng dụng

Từ testwiki
Phiên bản vào lúc 21:35, ngày 24 tháng 2 năm 2025 của 76.9.200.130 (thảo luận) (Chuyển động sóng)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Bản mẫu:Sách Wikibooks

Chuyển động cong

Chuyển động cong đại diện cho chuyển động không đều có thay đổi hướng di chuyển có gia tốc, vận tốc và đường dài di chuyển tính bằng bằng gia tốc tức thời a(t) , vận tốc tức thời v(t) và đường dài tức thời s(t)

Chuyển động cong v(t)

Chuyển Động v a s
Cong v(t) ddtv(t) v(t)dt
Thẳng nghiêng at+v a 12at2+vt+C
Thẳng nghiêng at a at22+
Thẳng ngang v 0 vt
Thẳng dọc t 1 t22

Chuyển động cong s(t)

Chuyển Động s v a
Cong s(t) ddts(t) d2dt2s(t)

Vector đương thẳng ngang

→→

X=Xi

ddtX=dXdti=vxi

d2dt2X=d2Xdt2i=axi

Vector đương thẳng dọc



Y=Yj

ddtY=dYdtj=vyj

d2dt2Y=d2Ydt2j=ayj

Vector đương thẳng nghiêng


Z=Zk

ddtZ=dZdtk=vzk

d2dt2Z=d2Zdt2k=azk

Vector đương tròn


R=Rr

ddtR
Rddtr+rddtR=Rddtr

d2dt2R
Rd2dt2r+rd2dt2R=Rd2dt2r

Vector đương tròn


R=X+Y

ddtR=ddt(X+Y)
dXdti+dYdtj=vxi+vyj

d2dt2R=d2dt2(X+Y)
d2Xdt2i+d2Ydt2j=axi+ayj

Phương trình sóng và Hàm số sóng

Với phương trình sóng có dạng tổng quát

afn(t)+bf(t)=0

Dùng hoán chuyển Laplace , ta có

snf(t)=baf(t)
sn=ba
s=ban=±jban=±jω
f(t)=Aest=Ae±jωt=Asinωt
ω=ban Sao cho n ≥ 2


Sóng sin có thể biểu diển bằng /Hàm số sóng/ sau

f(t)=Asinωt

Hàm số sóng này thỏa mản một /Phương trình sóng/ sau

fn(t)=βf(t)

Với

ω=βn
n ≥ 2

Nhiệt Phóng xạ sóng điện từ

Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường Điện trường, E và Từ trường, B

E=0
×E=1TE
B=0
×B=1TB
T=μϵ

Cho một Phương trình sóng điện từ

2E=βE
2B=βB
ω=β

Nghiệm của Phương trình sóng điện từ trên cho Hàm số sóng điện từ

E=ASinωt
B=ASinωt

Với

ω=λf=β=1T=C
T=μϵ

Nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh của cuộn từ được biểu diển bằng phóng xạ sóng điện từ như sau

W=pv=pω=pλf=hf=pC
h=pλ
p=hλ
λ=hp=cf

Điện AC

i(t)=ddtQ(t)
Q(t)=i(t)dt
v(t)=ddtW(t)Q(t)
W(t)=v(t)dQ(t)dt=v(t)i(t)dt
U(t)=ddtW(t)=ddtv(t)i(t)dt


Phương trình Điện từ nhiểm Maxwell

Tên Dạng vi phân Dạng tích phân
Định luật Gauss: 𝐃=ρ S𝐃d𝐀=VρdV
Đinh luật Gauss cho từ trường
(sự không tồn tại của từ tích):
𝐁=0 S𝐁d𝐀=0
Định luật Faraday cho từ trường: ×𝐄=𝐁t C𝐄d𝐥= ddtS𝐁d𝐀=dϕdt
Định luật Ampere
(với sự bổ sung của Maxwell):
×𝐇=𝐉+𝐃t C𝐇d𝐥=S𝐉d𝐀+ddtS𝐃d𝐀=μoI+ϵoμodϕEdt

Phương trình Sóng Điện từ Laplace

Phương trình vector sóng điện từ

E=0
×E=1TE
B=0
×B=1TB
T=μϵ

Phương trình sóng điện từ

2E=βE
2B=βB

Hàm số sóng điện từ

E=Asinωt
B=Asinωt
ω=β=1T=1μϵ=C

Phương trình Schrödinger

iψt=(22mΔ2+V)ψ

Đối với một hệ lượng tử tổng quát:

itΨ(𝐫,t)=H^Ψ(𝐫,t)

Đối với một hệ gồm một hạt trong không gian ba chiều:

itΨ(𝐫,t)=22m2Ψ(𝐫,t)+V(𝐫)Ψ(𝐫,t)