Định luật Newton về Lực và Chuyển động

Từ testwiki
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Định luật Newton về Lực và Chuyển động

Các định luật về Chuyển động của Newton là một hệ thống gồm 3 định luật đặt nền móng cơ bản cho cơ học cổ điển. Chúng mô tả mối quan hệ giữa một vật thể và các lực tác động cũng như chuyển động của vật thể đó. Các định luật đã được diễn giải theo nhiều cách khác nhau trong suốt 3 thế kỷ sau đó.


F = 0 Không có lực tương tác , không có chuyển động Vật sẽ đứng yên
F≠ 0 Lực tương tác với vật tạo ra chuyển động Vật sẽ di chuyển
Σ F = 0 Tổng lực trên vật bằng không, vật ở trạng thái cân bằng Vật ở trạng thái cân bằng

Chuyển động tự do của vật không bị cản trở

Di chuyển tự do trên mặt đất

O →


F=mvt=pt
p=mv=Ft
v=Ftm=pm
t=mvF=pF

Di chuyển tự do rơi xuống đất

O


Fg=mg=mMGh2
g=MGh2
h=mMGF

Di chuyển tự do lơ lửng trên không trung

O


Fp=Fg
mvt=mg
a=g=MGh2
h=MGa
v=gt
t=vg


Wp=Wg
mv22=mgh
v=2gh
h=v22g

Di chuyển tự do theo quỹ đạo vòng tròn lơ lửng trong không trung

Fr=Fg
mvr=mg
v=gr
r=gv


Wr=Wg
mv2r=mgh
v=rgh
h=v2rg

Chuyển động tự do của vật bị cản trở

Trên mặt đất bị lực ma sát cản trở

Fμ ← O → Fp


Fμ=Fp
μFN=mvt
v=μFNtm
v=mvμFN


Wμ=Wp
μFNd=mgh
d=mghμFN
h=μFNdmg

Theo hình cong rơi xuống đất

F=Fp+Fg=Fpi+Fgj
Fθ=Fp2+Fg2Tan1FgFp
Fp=mvt=Fcosθ
Fg=mg=Fsinθ
F=Fpcosθ=Fpsecθ=mvtsecθ
F=Fgsinθ=Fgcscθ=mgcscθ
θ=cos1FpF=cos1mvtF
θ=sin1FgF=cos1mgF

Theo hình cong lên đỉnh và rơi xuống đất

Chuyển động điện tích

Chuyển động lực động điện của điện tích

FQ=QE=QVl=Wl
W=QV=FQl
U=Wt=QVt=FQlt=IV=FQv
E=FQQ=Vl
l=WFQ
v=lt=WFQt=UFQt
t=lv=WU

Chuyển động lực động từ của điện tích

Chuyển động thẳng hàng của điện tích

FB=±QvB=QItB=QlB
W=FBl=Ql2B
U=Wt=Ql2Bt
l=FBIB
v=FBQB
t=lv=QI

Chuyển động theo đường tròn của điện tích

FB=Fr
QvB=mv2r
v=QmBr
r=mv2QB

Chuyển động lực điện từ của điện tích

FEB=FE+FB=QE±QvB=Q(E±vB)
lθ=lE2+lB2tan1lBlE
lE=QVFE
lB=FBIB

Chuyển động lực hút điện tích khác loại

FQ=kQ+Qr2=kQ2r2 Với Q+=Q
E=FQQ=kQr2
W=Edr=kQr
U=Wt=kQrt
r=kQ2FQ

Bán kín Bohr

Qe=e
Qpn=Ze


FQ=Fr
kZe2r2=mv2r
r=kZe2mv2


ph=pr
nh=2πmvr
v=nmr


r=kZe2m(nmr)2

Vạch sáng

ΔE=EnEn1=nhf=nhCλ
f=ΔEnh
1λ=ΔEnhC

Nhiệt

Nhiệt dẩn

W=pv=mCΔT

Nhiệt phóng xạ

Giửa Điện và vật

W=pC=hfo
W=pC=hf

Giửa Lửa và vật

W=ϕ+KE
ϕ=hfof=fo,KE=0

Vật đen

Bν(T)=2hν3c21ehνkBT1
Bλ(T)=2hc2λ51ehcλkBT1

Nhiệt phân rả

Nguyên tố vật chất

Ur → Th + X
C → N + X

Nguyên tử vật chất

hf=hfo+12mv2
nhf=2πmvr