Sách số học/Phép toán số/Toán lũy thừa

Từ testwiki
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Lủy thừa của một số được định nghìa là tích của số đó nhân với chính nó n lần . Lủy thừa của một số có ký hiệu an

an=a×a×a×a...×a

Thí dụ

100=1
101=10
102=100
10012=100=10
10012=1/100=1/10=0.1
102+103=102(1+10)=1100
102103=102(110)=900
102×103=10(2+3)=105
102103=10(23)=101=110=0.1


Luật toán lũy thừa

Lủy thừa không a0=1
Lủy thừa 1 a1=a
Lủy thừa của số không 0n
Lủy thừa của số 1 1n=1
Lủy thừa trừ an=1an
Lủy thừa phân số amn=nam
Lủy thừa của số nguyên âm


(a)n=an Với n=2m.
(a)n=an . Với n=2m+1

Lủy thừa của số nguyên dương (+a)n=an
Lủy thừa của lủy thừa (am)n=(an)m=amn
Lủy thừa của tích hai số (ab)m=am×bm
Lủy thừa của thương hai số (ab)m=aman
Lủy thừa của căn (an)m=amn
Cộng trừ nhân chia 2 lủy thừa


am+an=am(1+anm)
aman=am(1anm)
am×an=am+n
am/an=amn


Lủy thừa của tổng hai số

(a+b)n=(a+b)×(a+b)×(a+b)n=an+Cn1an1b+...+C1abn1+bn


(a+b)0=1
(a+b)1=a+b
(a+b)2=(a+b)×(a+b)=a2+2ab+b2
(a+b)3=(a+b)×(a+b)×(a+b)=a3+3a2b+3ab2+b3

Lủy thừa của hiệu hai số


(ab)n=(ab)×(ab)×(ab)n
(ab)0=1
(ab)1=a+b
(ab)2=(ab)×(ab)=a22ab+b2
(ab)3=(ab)×(ab)×(ab)=a33a2b+3ab2b3

Hiệu 2 lũy thừa a2b2=(a+b)×(ab)
Tổng 2 lũy thừa a2+b2=(a+b)22ab=(ab)2+2ab