Sách Vật lý/Điện/Vật và Điện

Từ testwiki
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Nhiệt điện

Mọi vật dẩn điện khi dẩn điện đều tạo ra nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh

Điện trở W=i2R(T) . R(T)=Ro+nT
Tụ điện W=12Cv2
Cuộn từ W=12Li2
W=12Li2+i2R(T)

Dao động sóng điện

Dao động sóng điện được tìm thấy trong mạch điện RLC nối tiếp

Với R ≠ 0

Ở Trạng Thái Cân Bằng

vL+vC+vR=0
Ldidt+1CVdt+iR=0
d2idt+RLdidt+1LCi=0
d2idt=2αdidtβi
β=1T=1LC
α=βγ=R2L
T=LC
γ=RC

Phương trìnhh trên có nghiệm như sau

  • Một nghiệm thực . α=β . i=Aeαt
  • Hai nghiệm thực . α>β . i=Ae(α±λ)t=A(α)eλt+A(α)eλt
  • Hai nghiệm phức . α<β . i=Ae(α±jω)t=A(α)sinωt

Voi

A(α)=Aeαt
ω=βα
λ=αβ
β=1T=1LC
α=γβ
γ=RC
T=LC


Ở Trạng Thái Đồng Bộ

ZC+ZL=0
Zt=ZC+ZL+ZR=R

Tu tren.

ZC=ZL
ωo=±j1T
T=LC


i(ω=0)=0
i(ω=ωo)=vR
i(ω=00)=0

Với R = 0

vL+vC=0
Ldidt+1Cvdt=0
d2idt+1T=0
d2idt=1T
i(t)=e1Tt=e±j1Tt=e±jωt=Asinωt
ω=1T
T=LC


Phân tích mạch điện LC nối tiếp ở trạng thái đồng bộ , khi điện kháng va dien the của L và C triệt tiêu

ZLZC=0
VC=VL

Từ trên

ZC=ZL
1jωoC=jωoL
ωo=±j1T
T=LC
VC=VL
V(θ)=Asin(ωot+2π)Asin(ωot2π)

Mạch điện có khả năng tạo ra Dao động Sóng Dừng của 2 điện thế VC=VL giửa 2 góc 0 - 2π


Với L = 0

vC+vR=0
Cdvdt+VR=0
dvdt=VRC
v=AetT
T=RC

Với C = 0

vL+vR=0
Ldidt+iR=0
didt=iRL
i=AetT
T=LR