Công cụ điện

Từ testwiki
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Công cụ điện - các dụng cụ điẹn dược tạo ra từ các vật dẩn điện bao gồm các công cụ tạo ra từ dẩn điện như Điện trở , Tụ điện , Cuộn từ và các công cụ tạo ra từ bán dẩn điện như Điot, Trăng si tơ , FET...

Điện DC

Điện AC

Điện trở

Phản ứng điện DC

Điện thế

V=IR

Dòng điện

I=VR

Điện trở kháng

R=VI=ρlA=1G

Điện dẩn

G=IV=σAl=1R

Phản ứng điện AC

Điện thế

v(t)=i(t)X

Dòng điện

i(t)=v(t)X

Điện ứng

X=v(t)i(t)=0

Điện kháng

Z=R+X=R0=R=R

Điện từ cảm

B=Li=μ2πri

Điện từ dung

L=Bi=μ2πr

Nhiệt năng bên trong Điện trở

Wi=i2R(T) . Với R(T)=Ro+nT , R(T)=RoenT

Nhiệt năng tỏa vào môi trường xung quanh

We=pv=mCΔT

Tụ điện

Phản ứng điện DC

Điện tích

Q=CV

Điện thế

V=QC

Điện dung

C=QV=ϵAl

Phản ứng điện AC

Điện thế

v(t)=1Ci(t)dt

Dòng điện

i(t)=Cddtv(t)

Điện ứng

X=v(t)i(t)

Điện kháng

Z=R+X=R0+1ωC90=R+1jωC=R+1sC

Điện trường

E=Vl=QCl

Nhiệt năng bên trong Tụ điện

Wi=Qdv=CVdV=12CV2

Cuộn từ

Phản ứng điện DC

Điện thế

B=LI

Dòng điện

I=BL

Từ dung

L=BI=Nμl

Phản ứng điện DC

Điện thế

v(t)=Lddti(t)

Dòng điện

i(t)=1Lv(t)dt

Điện ứng

X=v(t)i(t)

Điện kháng

Z=R+X=R0+ωL90=R+jωL=R+sL

Điện từ cảm

B=Li=μ2πri

Điện từ dung

L=Bi=Nμl

Nhiệt năng bên trong Điện trở

Wi=Bdi=Lidi=12Li2

Nhiệt năng tỏa vào môi trường xung quanh

We=pv=pω=pλf=hf
We=pv=pω=p1μϵ=pC

Điot

+ --

Biểu Đồ I - V

Tính chất điện của Điot được thể hiện qua biểu Đồ I - V

Từ hình I-V, ta thấy

Ở điện thế V < Vd . I=0
Ở điện thế V = Vd . I=1mA
Ở Điện thế V > Vd . I=IseVd/V

Phản ứng điện DC

+ -- . Vi=V . Vo=VVd
+ -- . Vi=V . Vo=0
+ -- . Vi=V . Vo=Vd
+ -- . Vi=V . Vo=0

Phản ứng điện AC

+ -- . Cho qua nửa sóng dương
+ -- . Cho qua nửa sóng âm
+ -- . Cho qua nửa sóng dương
+ -- . Cho qua nửa sóng âm

Trăng si tơ

Biểu đồ I-V

Tính chất điện của transistor thể hiện qua hình I-V

V < Vbe . I=0
V = Vbe . I=1mA
V > Vbe . I=eV/Vd
V = Vs . I=Is

Phản ứng điện DC

Phản ứng điện AC