Sách giải tích/Đạo hàm/Quy luật toán đạo hàm

Từ testwiki
Phiên bản vào lúc 15:23, ngày 24 tháng 3 năm 2022 của 205.189.94.2 (thảo luận)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Ký hiệu toán Leibitz

Quy luật toán đạo ham Công thức
Đạo hàm tổng 2 hàm số (f+g)'=f'+g'

Đạo hàm hiệu 2 hàm số

(fg)'=f'g'

Đạo hàm tích 2 hàm số

(fg)=fg+fg.

Đạo hàm thương 2 hàm số

(fg)=fggfg2

Đạo hàm hàm số lủy thừa hàm số

(fg)=(eglnf)=fg(fgf+glnf),

Đạo hàm Ln

(lnf)=ff

Đạo hàm hàm số phức

(fg)=(fg)g.

Đạo hàm hàm số nghịch

ff2.

Đạo hàm hàm số ngược

g=1ff1.

Đạo hàm hàm số kép

Với f(g(h(x)))
the derivative of f with respect to x is given by


dfdx=dfdgdgdhdhdx and so on.
dfdx=dfdgdgdhdhdx

Ký hiệu toán Newton

Đạo hàm tích 2 hàm số h(x)=f(x)g(x)
y=uv
h'(x)=f'(x)g(x)+f(x)g'(x)
dydx=vdudx+udvdx
Đạo hàm thương 2 hàm số h(x)=f(x)g(x)
y=uv
h'(x)=f'(x)g(x)f(x)g'(x)[g(x)]2
dydx=vdudxudvdxv2
Đạo hàm của hàm số trong hàm số h(x)=f[g(x)]
y=f(u),u=f(x)
h'(x)=f'[g(x)]g'(x)
dydx=dydududx