Sách đại số/Biểu thức đại số/Đẳng thức

Từ testwiki
Phiên bản vào lúc 20:51, ngày 23 tháng 3 năm 2022 của 205.189.94.9 (thảo luận) (Các dạng đẳng thức)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Đẳng Thức Đại Số là một biểu thức đại số bằng nhau có hai vế ngăn cách bởi dấu =

Toán đẳng thức

Bình phương tổng

(a+b)2=(a+b)(a+b)=a2+ab+ab+b2=a2+2ab+b2

Bình phương hiệu

(ab)2=(ab)(ab)=a2abab+b2=a22ab+b2

Tổng 2 bình phương

a2+b2=(a+b)22ab
a2+b2=(ab)2+2ab

Hiệu 2 bình phương

a2b2=(a+b)(ab)

Tổng 2 lập phương

a3+b3=(a+b)(a2ab+b2)

Hiệu 2 lập phương

a3b3=(ab)(a2+ab+b2)

Tổng kết

Từ trên ta có các các hằng đẳng thức đại số sau

  1. (a+b)2=a2+2ab+b2
  2. (ab)2=a2+2ab+b2
  3. (a+b)3=a3+3(a2)b+3a(b2)+b3
  4. (ab)3=a33(a2)b+3a(b2)b3
  5. a2+b2=(a+b)22ab=(ab)2+2ab
  6. a2b2=(a+b)(ab)
  7. a3+b3=(a+b)(a2ab+b2)
  8. a3b3=(ab)(a2+ab+b2)


Dạng tổng quát lũy thừa n

an+bn=(a+b)(an1an2b+an3b2...+a2.bn3a.bn2+bn1) với n là số lẻ thuộc tập N
a3+b3+c33abc=(a+b+c)(a2+b2+c2abbcca)
(a+b+c)3a3b3c3=3(a+b)(b+c)(c+a)