Sách Vật lý/Lực/Cân bằng lực

Từ testwiki
Phiên bản vào lúc 16:02, ngày 6 tháng 7 năm 2022 của 205.189.94.2 (thảo luận) (Năng lượng lượng tử)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Từ định luật Newton , khi tổng lực tương tác với vật bằng không . Vật ở trạng thái cân bằng

F=F+(F)=0 , vật ở trạng thái cân bằng


Di chuyển không bị cản trở

Di chuyển trên mặt đất

O → F

F=mvt=pt
p=mv=Ft

Di chuyển rơi xuống đất

O

Fg=mg=mMGh2
h=mMGF

Di chuyển trong không trung

O


Fp=Fg
mvt=mg
a=g=MGh2
h=MGa
v=gt
t=vg


Wp=Wg
mv22=mgh
v=2gh
d=v22g

Di chuyển với cản trở lực

Vật di chuyển với lực cản của Không khí

Cân bằng Động lực và lực ma sát cản trở chuyển động

Fu <-- O --> Fp


Fp=Fμ
mvt=μFN
v=μFNtm
t=mvμFN


Wp=Wμ
mv22=μFNd
v=2μFNdm
d=mv22μFN


Vật rơi với lực cản của Không khí

Fg=Fasinθ=mg
Fp=Facosθ=mvt
Fa=Fp2+Fg2=m[(vt)2+g2)]
θ=Tan1FgFp=Tan1gtv


Theo đường cong parabon

Vật vô quỹ đạo

Vật vô quỹ đạo vòng tròn

Fr=Fg
mvr=mg
v=gr
r=gv


Wr=Wg
mv2r=mgh
v=rgh
d=v2rg

Vật vô quỹ đạo bầu dục

Chuyển động của điện tích

Lực Coulomb

F=KQ+Qr2=KQ2r2
r=KQ2F

Lực Ampere

F=QE=QVl=Wl
l=WF
v=lt=WFt=UF
t=lv=WU

Lực Lorentz

F=QvE=ItvB=IlB
l=FIB
v=FQB
t=lv=QI


d=l12+l22
l1=QVFE
l1=FBIB

Nguyên tử điện

Bán kính nguyên tử

Qe=e
Qpn=Ze

Cân bằng lực hút điện tích và lực động lực

FQ=Fp
KZe2r2=mv2r
r=KZe2mv2

Cân bằng động lực lượng tử và động lực di chuyển theo vòng tròn

Ph=Pr
nh2π=mvr
v=nmr


r=KZe2m(nmr)2=mKZ(en)2


Tổng năng lượng

Et=EQ+Ep=0
Et=KZe2r+mv22=0
mv22=KZe2r


Năng lượng lượng tử

ΔE=EnEn1=nhf=nhCλ
f=ΔEnh
λ=nhCΔE