Sách giải tích/Hàm số nghịch đảo

Từ testwiki
Phiên bản vào lúc 14:43, ngày 13 tháng 10 năm 2021 của 205.189.94.3 (thảo luận) (Tạo trang mới với nội dung “Thể loại:Đẳng thức lượng giác ==Hàm số lượng giác cơ bản nghịch== :{|width=100% |- | Hàm số lượng giác nghịch || <math>\cos^ {-1} x</math> || <math>\sin^ {-1} x </math> || <math>\tan^ {-1} x </math> || <math>\cot^ {-1} x </math> || <math>\sec^ {-1} x </math> || <math>\csc^ {-1} x </math> |- |} ==Chuổi Số== Các hàm nghịch đảo có thể được ký hiệu là sin<sup>−1</sup> hay cos<sup>&mi…”)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Hàm số lượng giác cơ bản nghịch

Hàm số lượng giác nghịch cos1x sin1x tan1x cot1x sec1x csc1x

Chuổi Số

Các hàm nghịch đảo có thể được ký hiệu là sin−1 hay cos−1 thay cho arcsin và arccos. Việc dùng ký hiệu mũ có thể gây nhầm lẫn với hàm mũ của hàm lượng giác.

Các hàm lượng giác nghịch đảo cũng có thể được định nghĩa bằng chuỗi vô hạn:

arcsinz=z+(12)z33+(1324)z55+(135246)z77+=n=0((2n)!22n(n!)2)z2n+1(2n+1)|z|<1
arccosz=π2arcsinz=π2(z+(12)z33+(1324)z55+(135246)z77+)=π2n=0((2n)!22n(n!)2)z2n+1(2n+1)|z|<1
arctanz=zz33+z55z77+=n=0(1)nz2n+12n+1|z|<1
arccscz=arcsin(z1)=z1+(12)z33+(1324)z55+(135246)z77+=n=0((2n)!22n(n!)2)z(2n+1)2n+1|z|>1
arcsecz=arccos(z1)=π2(z1+(12)z33+(1324)z55+(135246)z77+)=π2n=0((2n)!22n(n!)2)z(2n+1)(2n+1)|z|>1
arccotz=π2arctanz=π2(zz33+z55z77+)=π2n=0(1)nz2n+12n+1|z|<1