Sách đại số/Đẳng thức

Từ testwiki
Phiên bản vào lúc 19:17, ngày 2 tháng 3 năm 2022 của 205.189.94.3 (thảo luận)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Đẳng Thức Đại Số là một biểu thức đại số bằng nhau có hai vế ngăn cách bởi dấu =

Đẳng thức tích hợp

  • (a+b)×(a+b)=a2+ab+ab+b2=a2+2ab+b2=(a+b)2
  • (ab)×(ab)=a2abab+b2=a22abb2=(ab)2
  • (a+b)×(a2+ab+b2)=a3+3(a2)b+3a(b2)+b3=a3+b3
  • (ab)×(a2+ab+b2)=a33(a2)b+3a(b2)b3=a3b3

Đẳng Thức thừa số

  • (a+b)2=(a+b)×(a+b)
  • (ab)2=(ab)×(ab)
  • (a+b)3=(a+b)(a2+ab+b2)
  • (ab)3=(ab)(a2+ab+b2)


Từ trên, ta có,

  • a2+b2=(a+b)22ab=(ab)2+2ab
  • a2b2=(a+b)(ab)
(a+b)(ab)=a2+ababb2=a2b2
  • a3+b3=(a+b)(a2ab+b2)
  • a3b3=(ab)(a2+ab+b2)

Tổng kết

Từ trên ta có các các hằng đẳng thức đại số sau

  1. (a+b)2=a2+2ab+b2
  2. (ab)2=a2+2ab+b2
  3. (a+b)3=a3+3(a2)b+3a(b2)+b3
  4. (ab)3=a33(a2)b+3a(b2)b3
  5. a2+b2=(a+b)22ab=(ab)2+2ab
  6. a2b2=(a+b)(ab)
  7. a3+b3=(a+b)(a2ab+b2)
  8. a3b3=(ab)(a2+ab+b2)


Dạng tổng quát lũy thừa n

an+bn=(a+b)(an1an2b+an3b2...+a2.bn3a.bn2+bn1) với n là số lẻ thuộc tập N
a3+b3+c33abc=(a+b+c)(a2+b2+c2abbcca)
(a+b+c)3a3b3c3=3(a+b)(b+c)(c+a)