Toán học ứng dụng/Tam giác vuông

Từ testwiki
Phiên bản vào lúc 20:32, ngày 23 tháng 11 năm 2019 của 205.189.94.12 (thảo luận) (Tạo trang mới với nội dung “ :{|width=100% |- | 150px || <br> 3 điểm . <math>A,B,C</math> <br>3 cạnh . <math>AB,BC,CA</math> <br>3 góc . <math>\angle A,…”)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm


3 điểm . A,B,C
3 cạnh . AB,BC,CA
3 góc . A,B,C
Tam giác có 2 cạnh vuông góc với nhau tạo ra một góc vuông 90o
C=90o
ACCB


Chu vi

a+b+c
Diện tích ba2
Thể tích abh2
Tương quan các cạnh
Z2=X2+Y2

Tương quan giửa cạnh và góc

XZ=cosθ

Sine YZ=sinθ
Cosine 1X=secθ
Cosecant 1Y=cscθ
Tangent XY=tanθ
Cotangent YX=cotθ
Cạnh ngang
X

xxo

Zcosθ

Z
Cạnh dọc Y yyo Zsinθ ×Z
Cạnh nghiêng Z=X2+Y2 (xxo)2+(yyo)2 (Zcosθ)2+(Zsinθ)2 (Z)2+(×Z)2
Góc nghiêng θ=tan1YX tan1yyoxxo tan1ZsinθZcosθ tan1×ZZ
Vector đương thẳng ngang
X=Xi

(xxo)i

Zcosθi

Z
Vector đương thẳng dọc Y=Yi (yyo)i Zcosθi ×Z
Vector đương thẳng nghiêng Z=X+Y (xxo)i+(yyo)j (Zcosθ)i+(Zsinθ)j Z+×Z
Diện tích
s=12XY

s=12(xxo)(yyo)
Độ dóc
a=yyoxxo


yyo=a(xxo)
y=a(xxo)+yo
y=ax . xo=0,yo=0
y=ax+b . xo=0,yo=b

Cắt trục tung
y=0

x=ba
Cắt trục hoành
x=0

y=b