Sách đại số/Số đại số

Từ testwiki
Phiên bản vào lúc 22:12, ngày 24 tháng 2 năm 2025 của 76.9.200.130 (thảo luận)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
đại số dùng chữ cái a-z, A-Z  đại diện cho các con số  số học từ 0 đến 9. Thí dụ như  A = 3 , B = 2 . Các chữ cái đại diện cho các con số số học được gọi là Biến số. 

Loại số đại số

Số đại số được phân loai thành các loại số dưới đây

Loai số loại số Ký hiệu Thí dụ
/Số tự nhiên/ N 1,2,3,4,5,6,7,8,9
  /Số chẳn/ 2N 2,4,6,8
  /Số lẻ/ 2N+1 1,3,5,7,9
  /Số nguyên tố/ P 1,3,5,7
  /Phân số/ c=ab 12
    /Số thập phân/ a=0.abcd 0.abcd
    /Số hửu tỉ/ a=0.aaaaaa 0.33333
    /Số vô tỉ/ a=0.abcdef 0.1345
  /Số nguyên/ I=+I,0,I 1,2,3,4,5,6,7,8,9,0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
  /Số phức/ Z=a±jb Z=2±j3
    /Số thực/ a 1,2,3,4,5,6,7,8,9
    /Số ảo/ j=1 j5


Phép toán số đại số

Các phép toán đại số thực thi trên các số đại số bao gồm

Toán Ký Hiệu Công Thức Định Nghỉa
/Toán cộng/ + A+B Toán Cộng hai số đại số
/Toán trừ/ AB Toán Trừ hai số đại số
/Toán nhân/ x A×B Toán Nhân hai số đại số
/Toán chia/ / A/B Toán Chia hai số đại số
/Toán lũy thừa/ an an=a×a×a... a nhân với chính nó n lần Toán tìm tích n lần của chính số nhân
/Toán căn/ a=b nếu có bn=a Toán lủy thừa nghịch
/Toán log/ Log,Ln Loga=b Nếu có 10b=a Toán Toán lủy thừa nghịch của một lủy thừa