Số đại số/Phân số

Từ testwiki
Phiên bản vào lúc 15:41, ngày 27 tháng 2 năm 2025 của 76.9.200.130 (thảo luận)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm


Ký hiệu

ab

Thí dụ

12

Lối dùng phân số

Cho biết tỉ lệ của 2 đại lượng

Phân số đại diện cho một tỉ lệ của 2 đại lượng cho biết thành phần của một đại lượng so với một đại lượng khác

Thí dụ

1 phần 2 cái bánh được viết là 12
1 phần 3 cái bánh được viết là 13
1 phần n cái bánh được viết là 1n

Khi so sánh 2 đại lượng đại số

  • 2 đại lượng bằng nhau
ab=1 khi a=b
  • 2 đại lượng khác nhau
ab>1 khi a>b
ab<1 khi a<b

Biểu diển phép tóan chia

ab=a/b
  • Khi chia hết, được một thương só và không có số dư
ab=c . Sao cho ac=b . r = 0
  • Khi không chia hết , được một thương só và có số dư
ab=c. Sao cho ac+r=b . r≠0
  • Số thập phân, số có dạng 0.abcd
12=0.5
14=0.25
18=0.125
  • Số hửu tỉ , số thập phân lặp lại
13=0.333333...
  • Số vô tỉ , số thập phân không lặp lại
π=3.1415...

Loại phân số

Hỗn số

Hổn số là một phân số có giá trị lớn hơn 1 . Thí dụ abc . Chuyển đổi Hỗn số sang phân số được thực hiện như sau

abc=a+bc=ac+bc

Phân số tối giản

Phân số tối giản là phân số nhỏ nhứt không thể đơn giản nhỏ hơn được . Thí dụ, phân số tối giản 12 của các phân số sau 24 , 510

Phép toán phân số


Phép toán chia hết

Khi chia a cho b cho thương số c và số dư r
a chia hết cho b khi ab=c . Vậy a=bc
a không chia hết cho b khi ab=c. Vậy a=bc+r

So sánh phân số

Với hai phân số abcd
Hai phân số bằng nhau khi
a=c
b=d
Hay
adbd=bcbd
ad=bc

Hai phân số không bằng nhau khi
ab>cd
ab<cd

Toán cộng , trừ, nhân, chia

ab+cd=ad+bcbd
abcd=adbcbd
ab×cd=acbd
ab/cd=ab×dc=adbc