Sách chuyển động/Các loại chuyển động

Từ testwiki
Phiên bản vào lúc 00:51, ngày 25 tháng 2 năm 2025 của 76.9.200.130 (thảo luận)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Mọi loại chuyển động theo một hướng bao gôm Chuyển động thẳng , Chuyển động tròn , Chuyển động cong , Dao động , Chuyển động sóng

Chuyển động thẳng

Chuyển động thẳng đại diện cho mọi chuyển động theo đường thẳng không có thay đổi hướng.

Tính chất chuyển động thẳng

Mọi chuyển động thẳng di chuyển từ điểm (to,vo) đến điểm (t,v) sẽ có gia tốc khác không tính bằng

a=ΔvΔt=vvotto

Vậy, Vận tốc di chuyển

v=vo+aΔt

Từ trên, ta có

vo=vaΔt
Δt=vvoa

Đường dài di chuyển được tính bằng diện tích dưới hình v-t

s=Δt(vo+Δv2)=Δt(vo+aΔt2)=Δt(vaΔt2)=(vvoa)(2vo+vvo2)=v2vo22a

Từ trên

v2=vo2+2as

Chuyển động thẳng ở Gia tốc khác không

a=ΔvΔt=vvotto
v=vo+aΔt
s=Δt(vo+Δv2)=Δt(vo+aΔt2)=Δt(vaΔt2)=v2vo22a


a=ΔvΔt=vvotto=v0t0=vt
v=at
s=12vt


a=ΔvΔt=vvot0=Δvt
v=vo+at
s=t(vo+Δv2)

Chuyển động thẳng ở Gia tốc bằng không

a=ΔvΔt=vvotto=0
v=vo
s=vot

Chuyển động thẳng ở Gia tốc là một hằng số không đổi

a=g
v=gt
s=gt2

Công thức tổng quát Chuyển động thẳng

Chuyển động thẳng nghiêng

Tính Chất Chuyển Động Ký Hiệu Công Thức Đơn vị
Gia tốc a ΔvΔt=vvotto m/s2
Vận tốc v vo+aΔt m/s
Đường dài s Δt(vo+Δv)=Δt(vo+aΔt)=Δt(vaΔt)=v2vo22a m
Lực F ma=mΔvΔt N
Năng lực W Fs=FΔt(vo+Δv) N m
Năng lượng E Wt=F(vo+Δv) N m/s

Chuyển động thẳng ngang

Tính Chất Chuyển Động Ký Hiệu Công Thức Đơn vị
Gia tốc a vot m/s2
Vận tốc v vo m/s
Đường dài s vot m
Lực F mvot N
Năng lực W Fvot N m
Năng lượng E Fvo N m/s

Chuyển động thẳng dọc

Tính Chất Chuyển Động Ký Hiệu Công Thức Đơn vị
Gia tốc a g m/s2
Vận tốc v gt m/s
Đường dài s gt2 m
Lực F mg N
Năng lực W mgh N m
Năng lượng E mght N m/s

Động lượng

Động lượng đại diện cho di chuyển của một lượng vật ở một vận tốc

Công thức động lượng

Động lượng của một khối lượng di chuyển ở vận tốc dưới vận tốc ánh sáng thấy được

F=mvt=pt

Từ trên ta có

p=mv=Ft

Động lượng của một lượng tử di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được

W=pC=pλf=hf
h=pλ

Từ trên ta có

p=hλ

Động lượng của một lượng tử di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được

p=poγ

Công thức tổng quát

Chuyển động ở vận tốc dưới vận tốc ánh sáng

Tính Chất Chuyển Động Ký Hiệu Công Thức Đơn vị
Đường dài s vt m
Thời gian t t s
Vận tốc v v m/s
Gia tốc a vt m/s2
Lực F ma=mvt=pt N
Năng lực W Fs=pts=pv N m
Năng lượng E Wt=pvt=pa N m/s

Chuyển động ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng

Tính Chất Chuyển Động Ký Hiệu Công Thức Đơn vị
Đường dài s Ct m
Thời gian t t s
Vận tốc v C=λf m/s
Gia tốc a Ct m/s2
Lực F hC=ptλ2 N
Năng lực W pC=hf N m
Năng lượng E Wt=pCt N m/s


Chuyển động ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng

Tính Chất Chuyển Động Ký Hiệu Công Thức Đơn vị
Đường dài s γCt m
Thời gian t t s
Vận tốc v γC m/s
Gia tốc a γCt m/s2
Lực F γpt N
Năng lực W γpv N m
Năng lượng E γpa N m/s

Chuyển động cong

Chuyển động cong đại diện cho chuyển động không đều có thay đổi hướng di chuyển . Chuyển động cong có gia tốc biến đổi không đều theo thời gian

Tính chất

Gia tốc trung bình của chuyển động cong

a=v(t+Δt)v(t)(t+Δt)t=Δv(t)Δt

Đường dài trung bình của chuyển động cong được tính bằng diện tích dưới hình v - t

s=v(t)Δt+Δv(t)2Δt=[v(t)+Δv(t)2]Δt

Khi Δt>0

Gia tốc tức thời của chuyển động cong

a(t)=limΔt0Δv(t)Δt=ddtv(t)=v'(t)

Đường dài tức thời của chuyển động cong

s(t)=limΔt0(v(t)+Δv(t)2)Δt=v(t)dt=V(t)+C

Công thức tổng quát

Tính Chất Chuyển Động Ký Hiệu Công Thức Đơn vị
Gia tốc a ddtv(t) m/s2
Vận tốc v v(t) m/s
Đường dài | s v(t)dt m
Lực F mddtv(t) N
Năng lực W Fv(t)dt N m
Năng lượng E Ftv(t)dt N m/s

Chuyển động tròn

Chuyển động tròn là một lọai Chuyển động tuần hoàn cuả một điểm ở một khoảng cách không đổi so với một tâm điểm

Chuyển động quay tròn

Chuyển động quay tròn là một loại chuyển động tuần hoàn không đều qua đường dài 2π

Tính chất

Đường dài

s=2π

Vận tốc

v=st=2πt=2πf=ω

Gia tốc

a=vt=ωt

Công thức tổng quát

Tính Chất Chuyển Động Ký Hiệu Công Thức Đơn vị
Đường dài s 2π m
Thời gian t t s
Vận tốc v 2πt=2πf=ω m/s
Gia tốc a ωt m/s2
Lực F ma=mωt N
Năng lực W Fs=Pv=pω N m
Năng lượng E Wt=Pa=pωt N m/s

Chuyển động xoay tròn

Chuyển động xoay tròn là một loại chuyển động tuần hoàn không đều theo một cung của vòng tròn

Tính chất

α=ΔωΔt=ωωotto
Δt=Δωα=ωωoα
ω=ωo+αΔt
θ=Δt(ωo+Δω2)=Δt(ωo+αΔt22)=Δt(ωαΔt22)=ω2ωo22α
ω2=ωo2+2αθ

Đường dài

s=rθ

Vận tốc

v=st=rθt=rω

Gia tốc hướng tâm

a=vt=rωt=rα

Gia tốc ly tâm

a=v2r=(rω)2r=rω2


Công thức tổng quát

Tính Chất Chuyển Động Ký Hiệu Công Thức Đơn vị
Đường dài s rθ m
Thời gian t t s
Vận tốc v rθt=rω m/s
Gia tốc a rωt=rθ m/s2
Lực F ma=mrθ N
Năng lực W pv=prω N m
Năng lượng E pa=prωt N m/s

Dao động

Dao động lò xo

Dao động lò xo lên xuống theo hướng dọc

Fa=Fy
ma=ky
a=kym
y=mak=Fak


Dao động lò xo qua lại theo hướng ngang

Fa=Fx
ma=kx
a=kxm
x=mak=Fak

Dao động con lắc

Dao động con lắc qua lại theo hướng nghiêng

Fg=Fθ
mg=lθ
g=lθm=Fθm

Sóng dao động

Phương trình và Hàm số sóng dao động

Sóng là một loại chuyển động tuần hoàn của một dao động tuần hoàn mang theo năng lượng .

Từ dao động lò xo theo hướng ngang ta thấy

a=βx(t)=d2dt2x(t)
x(t)=Asinωt
ω=β
β=km

Từ dao động lò xo theo hướng dọc ta thấy

a=βy(t)=d2dt2y(t)
y(t)=Asinωt
ω=β
β=km

Từ dao động con lắc theo hướng nghiêng ta thấy

g=βθ(t)=d2dt2θ(t)
θ(t)=Asinωt
ω=β
β=lm

Từ trên, mọi dao động sóng có dạng sóng sin có đặc tính sau

Hàm số sóng dao động

f(t)=Asinωt
ω=β

Phương trình sóng dao động

a=d2dt2ft)=βf(t)

Chuyển động sóng sin

Tính chất

Nghiệm số sóng sin

f(t)=Asinωt

Thỏa mản hàm số sóng đạo hàm bậc n

fn(t)=βf(t)
afn(t)+bf(t)=0

Sao cho

ω=βn
β=ba
n ≥ 2

Đường dài sóng

s=kλ

Vận tốc sóng

v=kλt=kλf=kω

Gia tốc sóng

a=kωt

Công thức tổng quát

Đường dài s=kλ
Thời gian t
Vận tốc v=kλt=kλf=kω
Chu kỳ Thời gian T=1t=f
Số sóng k=sλ=vω
Vận tốc góc ω=λf=vk
Bước sóng λ=ωf=ωt=sk
Tần số sóng f=ωλ=vkλ=1t
Phương trình sóng d2dt2f(t)=βf(t)
Hàm số sóng f(t)=Asinωt
Vận tốc góc ω=β=λf=sk