Vật

Từ testwiki
Phiên bản vào lúc 13:02, ngày 16 tháng 3 năm 2025 của 76.9.200.130 (thảo luận)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Vật đại diện cho một đại lượng vật lý quan sát được và đo được. Thí dụ như trái banh, cục đá, nguyên tử, lượng tử.

Tính chất vật lý

Vật lượng

Mọi vật đều có một khối lượng vật chất đo được của một chất lượng vật liệu bên trong một thể tích thể hình

m=ρV

Với

m - Khối lượng cho biết số lượng vật đo bằng đơn vị Kí lô gram Kg
V - Thể tích cho biết số thể hình vật đo bằng đơn vị mét khối m3
ρ - Chất lượng cho biết số lượng vật đo bằng đơn vị Kilogram Kg/m3

Chất lượng

Tỉ lệ số lượng vật chất trên thể tích vật chat cho biết dung lượng vật chất .

ρ=mV

Thể tích

Thể tích vật chất

V=mρ

Thân nhiệt

  1. /Chất rắn/ có thân nhiệt 0o
  2. /Chất lỏng/ có thân nhiệt 25o
  3. /Chất khí/ có thân nhiệt 75o
  4. /Chất đặc/ có thân nhiệt 100o

Tính chất hóa học

4 trạng thái vật chất

Mọi /Hóa chất/ được tìmm thấy ở 4 trạng thái

  1. /Chất rắn/ . Cứng, khó uốn , khó bẻ gảy
  2. /Chất lỏng/. Mềm, dễ uốn, dề nắn
  3. /Chất khí/ . Lỏng, dề chảy,
  4. /Chất đặc/ . Đặc, khó chảy