Loại số số học

Từ testwiki
Phiên bản vào lúc 16:01, ngày 16 tháng 3 năm 2025 của 76.9.200.130 (thảo luận)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm


Số đại số được phân loai thành các loại số dưới đây

Số tự nhiên Tập hợp các số từ 0 đến 9 1,2,3,4,5,6,7,8,9
Số chẳn Số tự nhiên chia hết cho 2 2,4,6,8
Số lẻ Số tự nhiên không chia hết cho 2 1,3,5,7,9
Số nguyên tố Số tự nhiên chỉ chia hết cho 1 và chính nó 1,3,5,7
Phân số Số có dạng Tử số trên Mầu số 12
Số hửu tỉ Số có dạng a=0.aaaaaa 0.33333
Số vô tỉ Số có dạng a=0.abcdef 0.1345
Số nguyên Tập hợp loại số 0 , Số nguyên dương và Số nguyên âm 1,2,3,4,5,6,7,8,9,0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
Số phức Tổng của Số thực và Số ảo Z=2±j3
Số thực Số tự nhiên 1,2,3,4,5,6,7,8,9
Số ảo Số có dạng j=1 j5
/Số tự nhiên/
Các con số từ 0 - 9 . Thí dụ như số
1,2,3,4,5,6,7,8,9
/Số chẳn/ .
Số chia hết cho hai không có số dư . Thí dụ như số
2,4,6,8,...
/Số lẻ/
Số chia hết cho hai có số dư bằng một . Thí dụ như số
1,3,5,7,9,...
/Số nguyên tố/
Số chia hết cho 1 và cho chính nó
1,3,5,7,...
/Số nguyên/
đại diện cho 3 loại số Số không có giá trị bằng 0 . Số nguyên âm có giá trị nhỏ hơn 0 . Số nguyên dương có giá trị lớn hơn 0
Số nguyên âm . 1,2,...9
Số nguyên dương . +1,+2,...+9
Số nguyên không . 0
/Phân số/
đại diện cho tỉ lệ của 2 số
ab
/Số hửu tỉ/
đại diện cho số có tỉ lệ xác định
a.bbbb...
/Số vô tỉ/
đại diện cho số có tỉ lệ không xác định
a.cdef...
/Số ảo /
đại diện cho số căn âm
j=1
/Số phức /
đại diện cho tổng của số thực và số ảo
2+j3