Sách kỹ sư/Sách công thức toán giải tích

Từ testwiki
Phiên bản vào lúc 17:31, ngày 30 tháng 3 năm 2024 của 205.189.94.88 (thảo luận) (Phương trình và Hàm số sóng sin)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Thay đổi biến số

Thay đổi biến số x

Δx=xxo

Thay đổi biến số y

Δy=yyo 
Δf(x)=f(x+Δx)f(x)   

Tỉ lệ thay đổi biến số

ΔyΔx=yyoxxo
Δf(x)Δx=f(x+Δx)f(x)(x+Δx)x

Đạo hàm

ddtf(t)=f'(t)=limΔt0Δf(t)Δt=limΔt0f(t+Δt)f(t)Δt

Tích phân

Tích phân bất định

f(t)dt=limΔx0(f(t)+Δf(t)2)Δt=F(t)+C

Tích phân xác định

Tích phân được định nghĩa như diện tích S dưới đường cong y=f(x) với x chạy từ a đến b
abf(t)dt=F(b)F(a)

Hoán chuyển tích phân

f(x) F(s) F(jω)
f(x) f(x)esx(x) f(x)ejωx(x)
dndxn sn jωn
dndxnf(x) snf(x) jωnf(x)

Phương trình và Hàm số sóng sin

Phương trình đạo hàm bạc n
afn(t)+bf(t)=0
snf(t)+baf(t)=0
sn=ba
s=ban=±jban=±jω
f(t)=Aest=Ae±jωt=Asinωt
ω=ban
n ≥ 2
Phương trình đạo hàm bạc 2
af'(t)+bf'(t)+cf(t)=0
f'(t)+baf'(t)+caf(t)=0
s2f(t)+basf(t)+caf(t)=0
s2+2αs+β=0
s=Ae(α±jω)t=A(α)sinωt
α=b2a
β=ca
ω=βα

Ứng dụng

Lực

Lực

F=ma=mddtv(t)==ddtp(t)=md2dt2s(t)


Chuyển động cong

Tính Chất Chuyển Động Ký Hiệu Công Thức Đơn vị
Gia tốc a ddtv(t) m/s2
Vận tốc v v(t) m/s
Đường dài | s v(t)dt m
Lực F mddtv(t) N
Năng lực W Fv(t)dt N m
Năng lượng E Ftv(t)dt N m/s


Chuyển động có vận tỐc chuyển động v(t)

Chuyển Động v a s
Cong v(t) ddtv(t) v(t)dt
Thẳng nghiêng at+v a 12at2+vt+C
Thẳng nghiêng at a at22+
Thẳng ngang v 0 vt
Thẳng dọc t 1 t22

Chuyển động có đường dài chuyển động s(t)

Chuyển Động s v a
Cong s(t) ddts(t) d2dt2s(t)

Vector đường thẳng ngang


X
Xi

ddtX
dXdti
vxi

d2dt2X
d2Xdt2i
axi

Vector đường thẳng dọc


Y
Yj

ddtY
dYdtj
vyj

d2dt2Y
d2Ydt2j
ayj

Vector đường thẳng nghiêng


Z
Zk

ddtZ
dZdtk
vzk

d2dt2Z
d2Zdt2k
azk

Vector đường tròn


R
Rr
ddtR
ddtRr
Rddtr+rddtR
Rddtr

d2dt2R
d2dt2Rr
Rd2dt2r+rd2dt2R
Rd2dt2r

Dao động sóng sin

Dao động lò xo lên xuống

g=d2dt2y(t)=kmy(t)
y(t)=Asinωt
ω=km

Dao động lò xo qua lại

a=d2dt2x(t)=kmx(t)
x(t)=Asinωt
ω=km

Dao động đong đưa con lắc

g=d2dt2θ(t)=θmy(t)
θ(t)=Asinωt
ω=lm

Điện

Điện AC

i(t)=ddtQ(t)
Q(t)=i(t)dt
v(t)=ddW(t)Q(t)
W(t)=v(t)Q(t)dt=v(t)i(t)dt
U(t)=ddtW(t)=ddtv(t)i(t)dt

Điện trở

v(t)=i(t)x
i(t)=v(t)x
X=v(t)i(t)=0
Z=R+X=R0=R=R

Cuộn từ

v(t)=Lddti(t)
i(t)=1Lv(t)dt
X=v(t)i(t)=ωL90=jωL=sL
Z=R+X=R0+ωL90=R+jωL=R+sL

Tụ điện

v(t)=1Ci(t)dt
i(t)=Cddtv(t)
X=v(t)i(t)=1ωC90=1jωC=1sC
Z=R+X=R0+1ωC90=R+1jωC=R+1sC

Mạch điện RLC nôi tiếp

Mạch điện RLC nôi tiếp với R≠0
Ỏ trạng thái cân bằng
VL+VC+VR=0
Ldidt+1Cidt+iR=0
d2dt2i+RLddti+1LCi=0
s2i+RLsi+1LCi=0
s2+2αs+β=0
s α,β f(t)=Aest
α α=β i=Aeαt=A(α)
α±λ α>β i=Ae(α±λ)t=A(α)eλt+A(α)eλt
α±jω α>β i=Ae(α±λ)t=A(α)sinωt
A(α)=Aeαt
ω=βα
λ=αβ
β=1LC
α=R2L
Ở trạng thái đồng bộ
Zt=ZL+ZC+ZR=R
ZC+ZL=0
ωL=1ωC
ωo=1LC=±j1LC=±j1T
T=LC
i(ω=0)=0
i(ω=ωo)=vR
i(ω=00)=0
Mạch điện LC nối tiếp với R=0

Với R=0 mạch điện RLC nối tiếp trở thành mạch điện LC nối tiếp

Ở trạng thái cân bằng
VL+VC=0
Ldidt+1Cidt=0
d2dt2i+1LCi=0
s2i+1Ti=0
s2=1T
s=1T=±j1T=±jω
i=Aest=Ae±jωt=Asinωt
ω=1T
T=LC
  • Ở trạng thái đồng bộ
ZC=ZL .
ωo=±j1T
T=LC
VC=VL
v(θ)=Asin(ωot+2π)Asin(ωot2π)
Mạch điện RC nối tiếp với L=0

Với L=0 mạch điện RLC nối tiếp trở thành mạch điện RC nối tiếp

vC+vR=0
Cdvdt+vR=0
dvdt+1RCv=0
sv+1Tv=0
s=1T=α
T=RC
v=Aest=Aeαt
Mạch điện RL nối tiếp với C=0

Với C=0 mạch điện RLC nối tiếp trở thành mạch điện RL nối tiếp


vL+vR=0
Ldidt+iR=0
didt+RLi=0
si+1Ti=0
s=1T=α
T=LR
i=Aest=Aeαt
Mạch điện của cuộn từ L với C, R=0

Với R=0 mạch điện RLC nối tiếp trở thành mạch điện của cuộn từ L

Ở trạng thái cân bằng
2E=βE
2B=βB
E=Asinωt
B=Asinωt
ω=β=1T=1μϵ=C
T=μϵ
Ở trạng thái đồng bộ
2E=βoE
2B=βoB
E=Asinωot
B=Asinωot
ω=βo=1To=1μoϵo=C
To=μoϵo

Điện từ

Điện từ

Định luật Gauss Từ thông ΦE=S𝐄d𝐀=1ϵoVρ dV=QAϵo
ΦB=S𝐁d𝐬=μ0Ienc
Định luật Ampere Từ cảm B=Li=μAi
Định luật Lentz Từ cảm ứng ϕ=NB=NLi
Định luật Faraday Điện từ cảm ứng ϵ=Edl=dϕBdt=NLdidt
Định luật Maxwell-Ampere Dòng điện i=C𝐇d𝐥=S𝐉d𝐀+ddtS𝐃d𝐀
S𝐁d𝐬=μ0Ienc+dΦ𝐄dt

Trường điện từ

H ≠ 0
E=0
×E=1TE
B=0
×B=1TB
T=μϵ


E=ρ
×E=B
B=0
×B=J+B
H = 0
E=0
×E=1ToE
B=0
×B=1ToB
To=μoϵo

Điện nhiệt

Điện trở

Năng lượng nhiệt trong vật

Wi=i2R(T)
R(T)=Ro+nT
R(T)=RoenT

Năng lượng nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh

We=pv=mCΔT

Cuộn từ , H = 0

Năng lượng nhiệt trong vật

We=WH+WB=i2R(T)+12Li2

Năng lượng nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh

We=pv=pωo=p1μoϵo=pC=pλofo=hfo

Cuộn từ , H ≠ 0

Năng lượng nhiệt trong vật

We=Lidt=12Li2

Năng lượng nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh

We=pv=pω=p1μϵ=pC=pλf=hf